姪 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 姪 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 姪 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có các nghĩa là cháu trai, cháu ngoại, cháu nội, cháu gái, cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 姪

cháu trai

(nephew)

cháu ngoại

cháu nội

cháu gái

(niece)

cháu

(I)

Xem thêm ví dụ

22万军之主说:我必兴起攻击他们,将巴比伦的a名号,和所余剩的人,和子b一并剪除;这是主说的。
22 Vì ta sẽ dấy lên nghịch cùng chúng, lời Chúa Muôn Quân phán, và ta sẽ tiêu diệt atên của Ba Bi Lôn và dân còn sót lại lẫn con và bcháu, Chúa phán vậy.
30 年後,他得以擁抱他的女, 他以前連碰觸到她的機會都沒有。
Sau 30 năm, ông ôm một người cháu gái mà ông chưa bao giờ được chạm tới lúc trước.
皆為太子師傅,朝廷皆以此為榮。
Vương Cảnh Sùng do thân phận là cháu nội của công chúa Phổ An nên rất được chính quyền trung ương ân sủng.
我 的 兒 侄女 在 哪兒
Hai đứa cháu của ta đâu?
我 有 你 外 孫女 珊 莎 · 史 塔克 的 親筆信
Tôi có bức thư đã được kí của cháu gái ông Sansa Stark.
根据家族的传说,阿黛尔是愛爾蘭独立战争时期的领袖麥可·柯林斯的曾孙女。
Theo truyện kể trong gia tộc, mẹ anh là chắt của Michael Collins, một lãnh tụ cách mạng Ireland trong chiến tranh giành độc lập.
, 我 退休 了 没事 做
Cháu trai, ta không biết làm gì sau khi nghỉ hưu.
, 家门不幸
Vào đây và tìm chỗ ngồi đi.
塔布曼共十三次返回南方, 去解放她的女、 兄弟、父母, 和許多其他人。
Tubman quay trở lại miền Nam 13 lần để dẫn dắt cháu gái, các anh trai, cha mẹ, và nhiều người khác đến tự do.
唐紹儀族,清末民初政治人物。
Quyền của các người chủ đồn điền cuối cùng bị vỡ do những người hoạt động chính trị mà cháu của nhân công nhập cư đầu tiên.
我 有 一群 子 我 得 餵 飽 他們
Tôi còn 2 thằng cháu giặc cần phải cho đi ăn học đây.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.