职业劳损 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 职业劳损 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 职业劳损 trong Tiếng Trung.
Từ 职业劳损 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Bệnh nghề nghiệp, bệnh nghề nghiệp, biến động, sự làm quá sức, sự lao lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 职业劳损
Bệnh nghề nghiệp
|
bệnh nghề nghiệp
|
biến động
|
sự làm quá sức
|
sự lao lực
|
Xem thêm ví dụ
不过话说回来,选择职业的时候,还要仔细考虑其他因素。 Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
随着我走上设计师的职业道路 我开始问自己一个简单的问题: 我们思考“美”吗? 还是感受它? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
有时,基督徒要找一份合乎圣经标准的职业并不容易。( Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
母亲玛贝尔·沃夫·香农(1890–1945)是德国移民的女儿,职业是语言学教师,曾长期担任密歇根州Gaylord高中的校长。 Mẹ ông, Mabel Wolf Shannon (1890-1945), con gái của một người nhập cư Đức, là một giáo viên ngoại ngữ và có nhiều năm làm hiệu trưởng trường trung học phổ thông Gaylord, Michigan. |
现在我很快的再提供 几个原则, 来帮助你们计划教育和职业生涯. 或者如果你们选择教学, 这些原则能提高你们教导年青科学家的能力. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
我的职业生涯 从写作、研究开始 当时还是个外科实习医生 像很多人一样,需要经历漫漫长路 才能成为某个领域的专家 Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì. |
披头士于1970年解散后,他开始了自己的个人职业生涯,发行了受好评的专辑《John Lennon/Plastic Ono Band》和《Imagine》,以及标志性的歌曲如《Give Peace a Chance》、《Working Class Hero》和《Imagine》。 Sau khi ban nhạc tan rã vào cuối thập niên 60, Lennon tiếp tục sự nghiệp solo thành công với những album ấn tượng như John Lennon/Plastic Ono Band và Imagine, đặc biệt với những ca khúc bất diệt như "Give Peace a Chance" và "Imagine". |
大家每天都在做决定;谁都想知道 如何做正确的决定——无论是金融、 烹饪,还是职业、爱情方面。 Hàng ngày tất cả chúng ta phải đưa ra các quyết định, chúng ta muốn biết cái gì là đúng và nên làm -- trong các lĩnh vực từ tài chính , ẩm thực, nghề nghiệp cho tới chuyện tình cảm. |
我既是一个魔术师, 也是纽约时报的谜语创作人, 这基本上意味着我已经有了 世界上两个最书呆子的嗜好, 还把它们结合成一个职业。 Tôi làm việc ở hai lĩnh vực mà mọi người cho là hoàn toàn khác biệt, nhưng tôi tin là chúng giống nhau. |
这里大多数人的职业是捕龙虾,这种工作相当辛苦。 Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm. |
我们上次有机会交谈,我曾把册子的封面展示给你看。 我们还读出一节经文,证明上帝会通过他的王国向所有人提供住所和职业。 Hồi kỳ rồi tôi có đưa cho ông / bà xem trang bìa của sách mỏng này, và tôi đã đọc một câu Kinh-thánh để chứng minh rằng Nước Đức Chúa Trời sẽ cung cấp cho mỗi người có nhà cửa và công ăn việc làm tử tế. |
耶稣在地上时做过木匠,但这不是他的终生职业。 Khi sống trên đất, Chúa Giê-su không làm công việc thợ mộc suốt đời. |
尽管这个作品不可能得什么设计奖项, 而且你可以确定,我83岁的老母 并不是要成为职业程序设计员或计算机科学家。 Tấm thiệp này sẽ không dành giải gì cho việc thiết kế, và bạn cũng yên tâm rằng người mẹ 83 tuổi của tôi không học để trở thành lập trình viên cũng như kỹ sư máy tính chuyên nghiệp. |
她在1925年达到了职业生涯的顶点,据说那时她每星期会收到10000封影迷的信,在1920年代到1930年代早期她一直住在日落大道的一所华美的意大利式豪宅中。 Ở đỉnh cao của sự nghiệp vào khoảng năm 1925, mỗi tuần Swanson nhận được chừng 10.000 thư hâm mộ, bà cũng từng sống ở Sunset Boulevard trong một biệt thự rộng lớn từ năm 1920 đến đầu thập niên 1930. |
这张专辑大获成功,最终开始了他们的职业生涯并重新确认其作为一个新鲜及充满活力的年轻的南非音乐的面容的声誉。 Thành công về mặt thương mại của album này cuối cùng đã khởi đầu sự nghiệp của họ và khẳng định lại danh tiếng của họ như một gương mặt trẻ trung và sôi nổi trong âm nhạc Nam Phi. |
但我的职业是一名见证人 这就是问题症结所在,问题的核心 我们这样的记者。 nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh. |
年轻人必须在教育、职业和其他方面作决定。 Người trẻ phải quyết định về học vấn, công việc và những vấn đề khác. |
我的职业发展,你们可以看到 就是设计出让人难以忘怀的游戏来。 Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ. |
她一直在想:‘我要先找着一份职业,然后就报名成为先驱。’ Chị tiếp tục nghĩ: ‘Mình sẽ tìm việc trước đã, rồi sẽ làm đơn xin làm tiên phong sau’. |
妇女通常关心家庭过于政治;父亲最关注的,是他们的职业和家人安全;年轻人关心前途;老年人则希望身体健康,生活有保障。 Phụ nữ thường chú ý đến gia đình họ hơn là những đề tài chính trị. |
《不列颠百科全书》(国际中文版)对“独身”一词的定义是:“未婚状态,但通常专指宗教职业者或虔诚信徒为了宗教上的缘故而禁绝娶嫁。” Bách khoa từ điển Anh Quốc (Encyclopædia Britannica) định nghĩa luật độc thân là “tình trạng không kết hôn, và vì thế kiêng tình dục, thường liên hệ đến vai trò của các chức sắc trong tôn giáo hoặc người mộ đạo”. |
或者作妻子的力求做个成功的职业妇女。 Hoặc người vợ có thể cố gắng làm một người đàn bà gây dựng được sự nghiệp. |
现在却没有,她们还想着 继续深造,拥有一份职业。 Bây giờ họ không kết hôn, và họ muốn tiếp tục học cao hơn, có một sự nghiệp. |
媒体则告诉他们成为模特或是歌手 是一件很风光的事情 或者成为像Sidney Crosby(加拿大职业冰球手)那样的运动明星 Ngành truyền thông thì chủ trương số một là làm người mẫu hay ca sĩ hoặc người hùng thể thao như Sidney Grosby là tuyệt nhất. |
有些门徒甚至恢复打鱼的职业。 Một số người ngay cả trở lại nghề đánh cá. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 职业劳损 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.