腫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 腫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 腫 trong Tiếng Trung.

Từ trong Tiếng Trung có nghĩa là sự sưng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 腫

sự sưng lên

verb

Xem thêm ví dụ

好消息 是... 瘤 沒有 成長
Tin tốt lành là... khối u không hề tăng trưởng.
換句話說,健康心理學家明白健康不僅是生物過程(如病毒,瘤等),但也是心理(如思想和信仰),行為(如習慣)及社會過程(例如社會經濟地位和種族)的產物。
Nói cách khác, các nhà tâm lý học sức khỏe hiểu sức khỏe là sản phẩm không chỉ của các quá trình sinh học (ví dụ như, một loại virus, khối u,...) mà còn về tâm lý (ví dụ như, suy nghĩ và niềm tin), hành vi (như thói quen) và quá trình xã hội (ví dụ như tình trạng kinh tế xã hội và sắc tộc).
可以 使人 得 任何 病 , 从 硬皮病 到 变应性 肉芽 血管炎 都 有 可能 ( 变应性 肉芽 血管炎 :
Nó có thể là bất cứ cái gì từ bệnh cứng da đến hội chứng Churg-Strauss.
如果 是 " 韦格纳 肉芽 病 " 呢.
Có thể là bệnh u hạt Wegener.
以赛亚书1:6下)这里先知提到三类损伤:伤口(割伤的地方,例如被刀剑所伤)、青(遭毒打后起之处)、新打的鞭痕(新近露出来的溃疡,看来不能医治)。
(Ê-sai 1:6b) Ở đây, nhà tiên tri nói tới ba loại thương tích: vết thương (như bị dao hay gươm cắt), vít sưng (bầm tím vì bị đánh), và lằn mới (vết thương mới lở loét xem ra không lành được).
他表示:「當時Google是一家小公司,他不想在瀏覽器大戰中輸得鼻青臉
Ông nói rằng: "Vào thời điểm đó, Google là một công ty nhỏ", và ông đã không muốn đi qua "cuộc chiến trình duyệt khốc liệt".
一切 就緒 還有個 瘤 學家 在 那
Nhưng mọi thứ ổn hết cả rồi.
在我受浸之前不久,我的双脚了起来,而且失去了知觉。
Đầu năm ấy, tôi thấy chân tôi bị phồng lên và mất hết cảm giác.
癌症 , 大得 像 桃子 的
Ung thư.
他醫生更表示如果不在兩個月內把其移除,便可能成為惡性瘤。
Bác sĩ đã cho biết rằng khối u sẽ thành ung thư nếu không được cắt bỏ trong vòng 2 tháng.
今天的世界也仿佛满是“伤口、青和新打的鞭痕”。
Trên nhiều phương diện, người trong thế gian ngày nay đầy những “vết bầm, vết đánh, vết thương còn mới”.
爸爸 的 樂隊 叫 " 鼻青 臉 " 樂隊
Ban nhạc của bố có tên là Nasty Bruises *.
可能 是 肉芽.
Có thể là u hạt.
得都看不到她的眼睛
Nó đã bị sưng phồng lên đến mức không thể nhìn thấy đôi mắt.
你 是 么 办到 的 呢 ?
Sao mày làm được?
我們 得 緩解 一下
Chúng ta phải làm giảm mức độ sưng lại.
在古代,人“用膏滋润”“伤口、青”,以加速医疗的过程。(
Vào thời xưa, các vết thương và vết bầm được “bôi dầu cho êm” để mau lành.
你 眼睛 了 你 又 哭 了
Mắt cậu sưng húp kìa.
他 叫 Robert Fresco 是 UCLA 醫療 中心 的 一位 瘤 學家
Tên là Robert Fresco, một bác sĩ chuyên khoa ung thư ở trung tâm y học UCLA.
有两次,博尼卡出现在护士室的时候, 一只眼睛是青的, 完全看不见东西。
Bonica đã 2 lần xuất hiện trước O.R. với 1 mắt tím bầm, khiến cho anh ấy khó nhìn mọi vật xung quanh.
或者 是 酒 有些 东西 让 我 的 眼 发
Hoặc rượu vang.
跟住講第二個壞消息 胰腺癌瘤有好少血管 點解我哋要關心一個瘤嘅血管?
Những khối u tuyến tuỵ có rất ít mạch máu.
我 剛剛 告訴 他們 你 有
Em phải cho họ biết về khối u của anh, Martin.
我双腿和关节都得很厉害,不能站立。
Chân và khớp bị sưng tấy đến độ tôi không thể nào đứng dậy được.
马太福音5:35)带来这个好消息的使者,虽然双脚沾满尘土,跑得又红又,可是在热爱锡安的人和锡安的上帝看来,这人的脚却十分佳美!
Còn về sứ giả mang tin mừng ấy, dù chân đầy bụi, dơ bẩn và bị thâm tím, nhưng dưới mắt những người yêu chuộng Si-ôn và Đức Chúa Trời của thành đó, chân của người ấy trông xinh đẹp là dường nào!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.