專賣店 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 專賣店 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 專賣店 trong Tiếng Trung.
Từ 專賣店 trong Tiếng Trung có nghĩa là cửa hàng chuyên doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 專賣店
cửa hàng chuyên doanh(specialty store) |
Xem thêm ví dụ
我们一般会这样做, 我们会以你工资10%的价格 把你的周三返卖给你。 Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
保罗写道:“各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。 Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4). |
要 我 把 100 元 的 雞 肉 賣 你 20 元 ? Bán gà trị giá 100 đồng với giá 20 á? |
“卖紫色货品的人” “Buôn hàng sắc tía” |
受害者 是 這 世界 上 最 賣 座 的 Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này |
卖槟榔的小贩会在大街上或市场里摆个摊子,有时还会带着孩子。 Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
欢迎 你 留下来 , 我 专 预备 女人 Ta chuẩn bị cho các cô gái. |
舉例來說,2 顆星飯店的房間可能簡單適中,價格經濟實惠;而 4 顆星飯店則可能有高檔的房間裝潢、專屬禮賓服務、24 小時客房服務,以及各種奢華設施 (如提供浴袍、迷你吧等)。 Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
诺基亚 N97于2009年6月9日在美国旗舰店发售,2009年6月26日向世界范围发售。 Nokia N97 đã được phát hành trong các cửa hàng hàng đầu của Hoa Kỳ vào ngày 09 tháng 6 năm 2009, và vào ngày 26 tháng sáu, năm 2009 đã được phát hành trên toàn thế giới. |
试想一下 我们自个儿烤些蛋糕卖 卖了的钱就够我们开项目了 Và thử tưởng tượng xem chúng ta thực sự có khả năng tổ chức 1 buổi bán hàng để bắt đầu dự án mới của mình. |
在2011年底印度資訊科技產業共雇用了兩百八十萬位專家,產值高達一千億美金,約佔印度國民生產總值7.5%,貢獻了26%的印度商品外銷金額。 Đến cuối năm 2011, ngành công nghiệp công nghệ thông tin của Ấn Độ tạo việc làm cho 2,8 triệu chuyên viên, tạo ra doanh thu gần 100 tỷ đô la Mỹ, tức bằng 7,5% GDP của Ấn Độ và đóng góp 26% kim ngạch xuất khẩu của Ấn Độ. |
葛雷博 把 她 卖 给 的 叙利亚人 最后 出现 时 , 是 向 北边 去 了 ! cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa |
欧盟禁止在入境处设有免税购物店;在欧盟一些机场的行李认领处,商家也称所卖商品为“免税",但这些商品也是全税销售,只是在地方销售税这块有优惠。 Liên minh châu Âu không cho phép các cửa hàng miễn thuế đến; một số sân bay EU bán hàng hóa khi đến khu vực nhận hành lý được mô tả là "Miễn thuế", nhưng những hàng hóa này đều là hàng bán chịu thuế, thuế bán hàng địa phương được giảm giá. |
為了維持 Google Ads 品質分數的公正性,您必須為每個廣告客戶開設專屬的帳戶。 Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads. |
如果您沒有賣家評分,Google 顧客評論徽章會顯示「暫無評分」。 Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng". |
随着战争结束,虽有提议要求将本舰保存为博物馆,如同纳尔逊勋爵的旗舰胜利号那样,厌战号仍旧在1947年被卖给拆船商解体。 Sau khi chiến tranh chấm dứt, có những sự thỉnh cầu giữ chiếc Warspite lại như một tàu bảo tàng giống như trường hợp chiếc HMS Victory của Lord Nelson, nhưng chúng đều bị bỏ qua và con tàu được bán để tháo dỡ vào năm 1947. |
但使用這些特別符號和專有術語是有其原因的:數學需要比日常用語更多的精確性。 Có lý do tại sao cần có ký hiệu đặc biệt và vốn từ vựng chuyên ngành: toán học cần sự chính xác hơn lời nói thường ngày. |
然后二战同盟部队在查找他的收藏时 找到了这些画 然后去追查那些卖画给他的人 Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering. |
英國民謠歌手阿爾·史都華(英语:Al Stewart)在他的2005年專輯《A Beach Full of Shells》裡的歌曲「利爾先生」(Mr. Lear)中提及了福斯。 Foss được nhắc đến trong bài hát "Mr Lear" của ca sĩ nhạc dân gian người Anh Al Stewart trong album năm 2005 A Beach Full of Shells. ^ a ă â Stein, Sadie (ngày 29 tháng 10 năm 2012). |
寇爾專注在他的人文科學和考古學課程上,迪倫則專注在電子遊戲設計上。 Cole chú tâm tới mảng nhân văn và khảo cổ học trong khi đó Dylan lại học mảng thiết kế game. |
他們的第一張專輯是《Origin》,於2000年發布,大多數的人對此並不知曉。 Cd thử nghiệm đầu tiên của nhóm, Origin (năm 2000), không được biết đến nhiều. |
他是个卖纪念品的商人,却一心想当个画家 我则是Frankie P. Toronto Anh là 1 người bán đồ lưu niệm luôn muốn thành 1 họa sĩ, và tôi là Frankie P. |
塞吉欧带着从所属委员会学到的信心、技能和知识,和他的妻子丝薇雅在布宜诺斯艾利斯开了一间以阿根廷「工艺及风味」为主题的店。 Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
在1539年亨利八世时期的解散修道院运动中,修道院的楼房和超过500英畝(200公頃)的土地卖给了商人理查德·格雷沙姆(英语:Richard Gresham)(Richard Gresham)。 Sau khi tu viện bị giải thể vào năm 1539 bởi Henry VIII, các tòa nhà của tu viện cùng với hơn 500 mẫu Anh (200 ha) đất được bán cho Richard Gresham, một thương gia tơ lụa. |
1970年,我们搬到贝尔法斯特,后来得知一个汽油弹烧着了那个油漆店,我们以前住的那幢楼受到殃及,也烧毁了。 Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 專賣店 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.