啄木鳥 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 啄木鳥 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 啄木鳥 trong Tiếng Trung.
Từ 啄木鳥 trong Tiếng Trung có nghĩa là chim gõ kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 啄木鳥
chim gõ kiếnnoun |
Xem thêm ví dụ
你先除掉自己眼中的梁木,然后才能看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5) trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
研究卡拉派运动的作家利昂·尼莫伊写道:“虽然《塔木德经》在理论上仍然受到排斥,《塔木德经》的许多内容却悄悄渗进了卡拉派的律法和习俗之中。” Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
因此,如果放走这些动物的话 会太冒险, 对于被放走的鸟和自然中本身的鸟都太冒险。 Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
那 两只 鸟 , 链 起来 的 , 还关 在 笼子 里 nhốt trong một cái lồng. |
依據《馬來紀年》記載,高棉帝國王子Raja Ganji Sarjuna 在7世紀於現今霹靂州木威(Beruas)創立刚迦王国。 Theo Sejarah Melayu ("Biên niên sử Mã Lai"), hoàng tử Phù Nam Raja Ganji Sarjuna thành lập vương quốc Gangga Negara (tại Beruas, Perak ngày nay) trong thập niên 700. |
這 隻 鳥會 咬 人 Con chim cắn đấy. |
现在在伦敦有一个9层的 在澳大利亚刚建好 一个约10或11层的木楼 Có một toà nhà 9 tầng tại London, một toà nhà mới vừa được hoàn thành ở Úc mà tôi nghĩ rằng cao 10 hoặc 11 tầng. |
我藏 了 個 獨 木舟 以防 你 不 喜歡 游泳 Tôi có cái này hay hơn. |
这是组织上的进步,就好像“以铜代木”一样。 Làm như vậy giống như là lấy “đồng” thay cho “gỗ”—một cải tiến lớn! |
箴言14:10)你见过鸟、猫、狗在镜子里看见自己的模样吗? 它们的反应是攻击镜子,向镜咆哮或扑上前去。 (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
这部著作在公元4世纪的后半部匆匆编纂完成,后世把它称为《巴勒斯坦塔木德》。 Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin. |
在最接近的一次飞掠——G2——中,伽利略号距离木卫三表面仅264公里。 Trong lần bay ngang qua Ganymede với khoảng cách gần nhất, tàu Galileo cách bề mặt Sao Mộc 264 km. |
雅各书1:17)此外,歌唱的雀鸟、嬉戏的小狗或顽皮的海豚均表明,耶和华创造各种动物,是要它们在个别的居住环境中享受生活的乐趣。 Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. |
你們 不是 來 追 我 的 鳥 的 是 吧 Ông không quan tâm đến con chim của tôi, phải không? |
耶利米书7:18,31)为什么耶利米以鹳鸟为例去训诫不忠的犹太人呢? (Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực? |
告訴 我們 的 朋友 鳥兒 和 動物 Ngài phải triệu tập bạn của ta, chim và muông thú. |
在美国,很多收藏在博物馆的黑眼纹虫森莺(可能绝种)的标本,都是用从佛罗里达州一座灯塔收集得来的鸟尸制成的,这些鸟儿都是撞向灯塔而死的。 Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida. |
你 這菜 鳥 油腔 滑調 的 不怕 我革 你 職 嗎 ? Điều gì khiến anh nghĩ sự khiển trách của tôi với anh ta... sẽ chuyển sang anh theo bất kỳ cách nào? |
毛里求斯岛位于印度洋 在马达加斯加海岸的东边 渡渡鸟在那里被发现 也在那里灭绝 这一过程仅仅用了150年的时间 Và đây cũng là nơi mà chim Dodo được tìm thấy và bị diệt vong. Tất cả xảy ra chỉ trong vòng 150 năm. |
参拜的人把自己的愿望写在一块木片上,挂在神社的范围内,然后求神答允。 Mỗi người thờ cúng viết ra lời thỉnh nguyện của mình trong một miếng gỗ mỏng, treo nó trong khu vực của đền và cầu xin được thần đáp lời. |
当时 没人 鸟 我们 比利 却 对 我们 很 好 Billy rất tốt với chúng em. |
每逢提到“《塔木德》”,通常所指的是《巴比伦塔木德》。 Khi đề cập đến từ “Talmud”, thường thì người ta nói đến sách Talmud từ Ba-by-lôn. |
一个弟兄发表了简短的演讲,然后我们就在家里的一个大木盆里受浸。 Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ. |
空中 的 鳥 沒 有 播種 所以 他們 就 不能 收獲 Em biết sách Phúc âm nói gì mà. |
学名叫做菊科毛国木菊 (Psiadia arguta) Tên thực vật là Psiadia arguta. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 啄木鳥 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.