自戀狂 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 自戀狂 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 自戀狂 trong Tiếng Trung.
Từ 自戀狂 trong Tiếng Trung có nghĩa là người tự yêu mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 自戀狂
người tự yêu mình(narcissist) |
Xem thêm ví dụ
莫非 神力 就 來 自 上帝 獨子 的 鮮血 Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
廣告的版面配置會針對行動體驗自動調整為最佳設定。 Bố cục quảng cáo của bạn sẽ tự động tối ưu hóa cho trải nghiệm di động. |
自此之後兩人開始約會。 Kể từ đó hai người đã bắt đầu hẹn hò. |
自2001年起,欧盟委员会发出外籍人士进入申根区签证要求的两份清单:一个是白名单,即该国公民不需要办理签证(附件2),另一个是黑名单,即该国公民需要办理签证(附件1)。 Từ năm 2001, Liên minh Châu Âu đưa ra hai danh sách về thị đối với Khối Schengen: danh sách trắng gồm các quốc gia không cần thị thực (Phụ lục II) và một danh sách đen gồm các quốc gia cần thị thực (Phụ lục I). |
马太福音16:16)无论你怎样仔细搜寻,你也不会找着任何经文说耶稣自称为上帝。 Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
系统使用 dataLayer() 对象将自定义数据从您的网站传递给跟踪代码管理器。 Đối tượng dataLayer() được dùng để chuyển dữ liệu tùy chỉnh từ trang web của bạn vào Trình quản lý thẻ. |
不過您可以根據需求,在 [廣告聯播網] 分頁上進行設定來封鎖現有的廣告聯播網 (或日後通過認證的任何廣告聯播網),避免來自這些聯播網的廣告顯示在您的網頁上。 Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
申命记14:21)归信者却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。( (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết. |
「自動付款」是一項 Google Ads 付款設定。 Thanh toán tự động là một tùy chọn cài đặt thanh toán trong Google Ads. |
利用自定义定位,发布商可以在展示广告、移动广告、视频广告和游戏广告请求中传递任意标识符。 Nhắm mục tiêu tùy chỉnh cho phép nhà xuất bản chuyển các mã nhận diện tùy ý vào yêu cầu quảng cáo hiển thị hình ảnh, quảng cáo trên thiết bị di động, quảng cáo video và trò chơi. |
如果您選取的元素類型為「頻道」,則可新增自訂訊息。 Nếu chọn một phần tử kênh, bạn có thể thêm thông điệp tùy chỉnh. |
玛拉基书3:2,3)自1919年以来,他们不断结出丰硕的王国果实。 首先,他们招聚了其余的受膏基督徒,然后从1935年起,他们召集人数日增的“大群”同伴。——启示录7:9;以赛亚书60:4,8-11。 (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
土耳其的欧洲部分称东色雷斯(英语:East Thrace),至少自四万年前即有人定居,并在约前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。 Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp. |
自1914年以来,象征战争的骑士骑着火红色的马一直在驰骋,从地上夺去了和平 Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
在這個情況下,這家商店需要在再行銷代碼中納入「value」(表示產品價格) 和「pagetype」(代表購買網頁) 這兩個自訂參數。 Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
3 自20世纪初以来,耶和华的子民一直饱受攻击。 3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công. |
這兩種指標都可在「自訂」報表中使用。 Cả hai chỉ số đều khả dụng trong Báo cáo tùy chỉnh. |
因此,在预言应验的时候,忿怒若狂的北方王会对上帝的子民发动攻击。 Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
乙)自1914年以来,受膏的基督徒怎样表现摩西和以利亚的精神? b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào? |
我 感覺 你 是 個 控制 狂 Tôi cảm nhận được anh đúng là một tên gia trưởng. |
不得将自定义搜索广告放置在同时通过其他广告单元展示 Google Ads 文字广告的页面上 Bạn không được đặt Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh trên một trang cũng đồng thời hiển thị nhu cầu văn bản Google Ads thông qua các đơn vị khác. |
“软件”曾是,现也依然是 极易失控、令人抓狂的东西, 因此我们的那个项目价值连城。 Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị. |
我 父親 很 瘋狂 我 祖父 也 是 我 曾祖父 也 一樣 Hay ông của ông tôi. |
可是,我们自省的时候,如果从错误的方向去确定自己的身份,完全没有考虑自己跟耶和华的关系,或者试图向基督徒会众以外的人寻找答案,那就不但毫无意义,而且还可能赔上自己的属灵健康。 Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
阿摩司书3:2)听到这句话,我们都应当自省一下:今天,耶和华也拯救我们脱离“埃及”,即现今这个邪恶的制度,让我们不再被这个制度奴役。 (A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 自戀狂 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.