滋润 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 滋润 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 滋润 trong Tiếng Trung.
Từ 滋润 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ướt, ẩm, ẩm ướt, ấm, ẩm sì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 滋润
ướt(moist) |
ẩm(humid) |
ẩm ướt(humid) |
ấm(humid) |
ẩm sì(moist) |
Xem thêm ví dụ
列王纪上10:13,《新译》)所罗门本人写道:“好施舍的,必得丰裕;滋润人的,必得滋润。”——箴言11:25。 (1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý. |
回顾过去25年的全时服务,他说:“我尽力鼓励会众里的每一个人,比如跟他们一起传道,牧养他们,邀请他们到家里吃饭,甚至为他们安排交往,好让他们得到属灵的滋润。 Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau. |
房水在眼球深处循环,滋润眼球组织,然后通过好像滤网一样的小梁网返回血管。” “Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”. |
难怪他们这么渴望受圣经的真理之水所滋润! 桑蒂戈是个耶和华见证人,也是个全时的传道员。 Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh. |
橄榄油还有美容和医疗用途,既可润肤和护发,又可滋润伤口和消肿化淤。( 出埃及记27:20;利未记2:1-7;8:1-12;路得记3:3;路加福音10:33,34) Dầu ôliu cũng được dùng làm dầu thắp sáng hoặc sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo, làm mỹ phẩm xoa lên người và tóc. Ngoài ra, nó cũng được dùng như thuốc làm mềm vết thương và xoa dịu vết bầm.—Xuất Ê-díp-tô Ký 27:20; Lê-vi Ký 2:1-7; 8:1-12; Ru-tơ 3:3; Lu-ca 10:33, 34. |
借着这样做,你和你的同伴就会从属灵的事得到滋润,带着愉快的心情回家。 Nếu làm vậy, khi đi về, cả bạn lẫn người rao giảng chung với bạn đều được khích lệ về thiêng liêng. |
只要我们经常“尝尝”耶和华的话语圣经,也许每天读一段经文,我们就会看出这些美好灵粮的确能够滋润人的灵性。 Nếu chúng ta “nếm” đều đặn Lời Đức Giê-hô-va là Kinh-thánh, có lẽ đọc một phần mỗi ngày, chúng ta sẽ thấy rằng điều đó bổ dưỡng và tốt lành về thiêng liêng. |
云朵里的水蒸气凝结为水点,再降下为雨,“滋润大地”。 Hơi nước trong những đám mây ngưng tụ lại thành mưa rơi xuống để “đượm-nhuần đất-đai”. |
有鉴于此,以下这句来自圣经的话无疑令人大感安慰:“要敬畏耶和华,......这便医治你的肚脐,滋润你的百骨。”——箴言3:7,8。 Vì vậy, thật là an ủi biết bao khi đọc trong Kinh Thánh thấy rằng sự “kính-sợ Đức Giê-hô-va” làm cho “cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ”!—Châm-ngôn 3:7, 8. |
这份杂志打动读者的心弦,满足人对灵性的渴求,既滋润人的心灵,也提出适时的鼓励。 Tạp chí còn làm độc giả động lòng và làm họ thỏa mãn lòng ao ước muốn có thức ăn thiêng liêng cũng như sự khích lệ đúng lúc. |
正如以赛亚所说,犹大国的伤口“没有挤干净,没有包扎好,也没有用油滋润”。 Và như Ê-sai diễn tả, các vết thương của nó “chưa rịt, chưa quấn, cũng chưa bôi dầu cho êm”. |
滋润干渴的内心。 khi được nghe đến tin Cha truyền. |
这个新安排确实是耶和华的恩赐。 只要 我们以中央长老团指示的方式,去运用那个没有聚会的晚上,就能从这个安排得益,使灵性得到滋润。” Thế nên, sự sắp đặt mới này là một món quà từ Đức Giê-hô-va giúp chúng tôi tươi tỉnh về thiêng liêng—với điều kiện là chúng tôi dùng thời gian ấy đúng như đã được đề nghị”. |
箴言11:17,《新世》)以下的话也含有类似的意思:“好施舍的,必得丰裕;滋润人的,必得滋润。”——箴言11:25;可参阅路加福音6:38。 Những lời có ý nghĩa tương tợ là: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê, còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội” (Châm-ngôn 11:25; so sánh Lu-ca 6:38). |
我们无疑也该感谢耶和华,他造出雨和露珠,滋润大地,使草木欣欣向荣。 Và ắt hẳn chúng ta cảm tạ các công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va như mưa và sương đã làm cho thực vật trên đất được xanh tươi. |
▪ 彼此强化,在灵性上滋润别人 ▪ Hãy là nguồn khích lệ và xây dựng người khác về thiêng liêng |
所罗门王又说:“慷慨的人,必得丰盈;大方滋润人的,必蒙大方滋润。”( Vị vua nói tiếp: “Lòng rộng-rãi sẽ được no-nê; còn ai nhuần-gội, chính người sẽ được nhuần-gội”. |
以赛亚书44:4)天天阅读圣经,就像从一个永不枯竭的来源经常获得滋润强化。( (Ê-sai 44:4, NW) Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giống như việc được gắn vào một nguồn nuôi dưỡng và tưới mát vô tận. |
13 细雨点点滴滴,能滋润泥土,使植物生长;同样,会众里的基督徒个个都能出一分力,帮助信仰不同的夫妻得到快乐。 13 Như những giọt mưa nhẹ nhàng thấm sâu vào lòng đất và giúp cây cỏ lớn lên, những hành động tử tế của anh chị trong hội thánh góp phần giúp các tín đồ sống trong gia đình không cùng tôn giáo được hạnh phúc. |
6但我,主神,说话,就有a雾气从地上腾,滋润遍地。 6 Nhưng ta, Đức Chúa Trời, phán ra thì một đám asương mù dưới đất bay lên, và tưới khắp cùng mặt đất. |
天上降下的雨雪,总会达成目的,就是滋润大地,使作物结出果实。 照样,耶和华口中所出的话,也绝对可靠。 Giống như mưa và tuyết từ trời rơi xuống hoàn thành được mục tiêu là thấm đẫm đất đai và sinh ra cây trái, thì cũng vậy, lời ra từ miệng Đức Giê-hô-va hoàn toàn đáng tin cậy. |
我们不吝啬地献出自己,就能体验到箴言11:25所说的话多么真实。 这节经文说:“大方滋润人的,必蒙大方滋润。” Khi tận tình giúp người khác, chúng ta sẽ trải nghiệm được sự thật nơi Châm-ngôn 11:25 (Tòa Tổng Giám Mục): “Chính kẻ cho uống lại được uống thỏa thuê”. |
在古代,人“用膏滋润”“伤口、青肿”,以加速医疗的过程。( Vào thời xưa, các vết thương và vết bầm được “bôi dầu cho êm” để mau lành. |
传道书1:4,7)原来江河雨露滋润了大地之后,流进海洋的水经过循环,再次回到云里。 Đúng là sau khi nước mưa và sông làm tươi mát trái đất, nước từ biển bốc hơi lên thành mây trở lại. |
箴言15:28)因此,重要的是,我们的话要像滋润地土的细雨,叫人得益;不要像泛滥成灾的洪水,叫人受损。 (Châm-ngôn 15:28) Điểm quan trọng là lời nói phải như những giọt mưa lất phất thấm dần xuống đất, giúp cây cối đâm bông kết trái, chứ không phải như cơn mưa lũ cuốn trôi mọi vật đi hết! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 滋润 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.