złożyć wniosek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ złożyć wniosek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ złożyć wniosek trong Tiếng Ba Lan.

Từ złożyć wniosek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là noäp ñôn, ñieàn ñôn, áp dụng, đầu đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ złożyć wniosek

noäp ñôn, ñieàn ñôn

(file an application)

áp dụng

(to apply)

đầu đơn

(file an application)

Xem thêm ví dụ

Czy ktoś złoży wniosek?
Có ai đề nghị không?
Wizę dostanie najpierw na rok, więc będzie mnóstwo czasu na złożenie wniosku o adopcję.
Bác ấy bảo visa sẽ có hiệu lực khoảng một năm, tha hồ đủ thời gian để tiến hành xin nhận con nuôi
Złóżcie wniosek w Dziale Centralnym, sekcja 918.
Nộp đơn yêu cầu qua các dịch vụ trung tâm, khu vực 9-18.
Bardzo chcieliśmy usługiwać w Biurze Głównym, dlatego w lipcu tego samego roku złożyliśmy wnioski do Betel.
Vào tháng 7 năm đó, chúng tôi nộp đơn vào Bê-tên vì ao ước được phục vụ ở trụ sở trung ương.
Później złożył wniosek o przywrócenie kapłaństwa i błogosławieństw świątynnych.
Sau đó, cậu nộp đơn xin được phục hồi chức tư tế và các phước lành đền thờ của mình.
Przy użyciu tych pieniędzy planujemy złożenie wniosku patentowego i kontynuację pracy nad projektem.
Với tiền tài trợ, chúng tôi dự định đăng kí bằng sáng chế cho qui trình ấy và tiếp tục làm việc với dự án.
Dnia 13 kwietnia 1993 roku złożyli wniosek o rejestrację.
Vào ngày 13-4-1993, Nhân-chứng nạp đơn xin đăng ký.
Cieszę się, że w młodości zdecydowałem się poszerzyć zakres służby i złożyć wniosek do Betel.
Tôi rất vui là mình đã quyết định nộp đơn xin phụng sự tại Bê-tên khi còn trẻ.
Później złożyli wniosek, żeby wziąć udział w międzynarodowych budowach, ale nie zostali zaproszeni.
Sau đó, họ nộp đơn để xin trợ giúp các dự án xây cất quốc tế nhưng không được mời.
Alexander Graham Bell i Elisha Gray złożyli wnioski patentowe na telefon tego samego dnia.
Hay Alexander Graham Bell và Elisha Gray đệ trình bằng sáng chế chiếc điện thoại vào cùng một ngày.
Miesiąc później złożył wniosek w sądzie odwoławczym, domagając się surowszej kary.
Chỉ một tháng sau khi tòa tuyên án, công tố viên kháng cáo, yêu cầu xử nặng hơn.
Uczenie ludzi prawd biblijnych sprawiało mi tyle radości, że postanowiłem złożyć wniosek do Biblijnej Szkoły Strażnicy — Gilead.
Tôi thích dạy sự thật Kinh Thánh đến mức đã quyết định nộp đơn xin được huấn luyện tại Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh để trở thành giáo sĩ.
Złożyłam wniosek i nie chciałam się wycofać.
Tôi đã nộp đơn rồi và không muốn đổi ý.
Prawnicy mogą złożyć wniosek o ułaskawienie, mogą wszcząć skomplikowany proces, albo mogą nic nie robić.
Luật sư có thể đệ đơn khoan hồng, họ có thể tiến hành một vụ kiện tụng phức tạp hơn, hoặc có thể sẽ chẳng làm gì cả.
Możemy znowu złożyć wniosek, ale...
Chúng ta có thể tiến hành lại, nhưng giám đốc trại này...
Więc wynajmij prawnika i złóż wniosek wstrzymanie tej decyzji.
Vậy thuê luật sư mà kiện đi.
Złożyłem wniosek, żeby była pod opieką kuratora sądowego, ale jego prawnicy nawet z tym sobie poradzili.
Tôi đã làm đơn xin tòa án trông con bé nhưng luật sư của gã khiến vụ đó đi vào ngõ cụt
Zawsze ich blokowaliśmy, ale w tym roku, jeśli złożą wniosek...
Gene và tôi luôn chống lại việc đó, nhưng năm nay, nếu họ lại làm đơn xin phép thì sao nhỉ?
18 miesięcy temu złożyłem wniosek o pozwolenie na pięć samców.
cách đây 18 tháng tôi đã nộp đơn xin phép để có 5 con bò.
Chciałabym złożyć wniosek o pożyczkę na mały biznes.
Tôi muốn nộp đơn xin vay tiền cho doanh nghiệp nhỏ
W lipcu 2002 roku aktorka złożyła wniosek o prawną zmianę nazwiska na Angelina Jolie, porzucając dotychczasowe nazwisko Voight.
Vào tháng 7 năm 2002, Jolie đệ đơn yêu cầu đổi tên hợp pháp của mình thành "Angelina Jolie", bỏ họ Voight trong tên và chính thức mang tên mới từ ngày 12 tháng 9 năm 2002.
Może złożyć wniosek o awaryjny paszport w ambasadzie w Toronto.
Ông ấy có thể cho trường hợp khẩn cấp tại đại sứ quán ở Toronto.
Złożył wniosek o wizę, żeby wyjechać do USA.
Ông đãđơn xin visa để đến Hoa Kỳ.
SPC złożyło wniosek o uchylenie zakazu Wallace'a.
SCSL đã nộp đơn kháng nghị chống lại lệnh của Wallace vào sáng nay.
A ten klient złożył wniosek, który został odrzucony czy pyta z ciekawości?
Khách hàng này có một yêu cầu bảo hiểm bị từ chối, hay anh ta tò mò thôi?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ złożyć wniosek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.