zobowiązać się trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zobowiązać się trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zobowiązać się trong Tiếng Ba Lan.
Từ zobowiązać się trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cam kết, thề, đảm nhận, hứa, thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zobowiązać się
cam kết(pledge) |
thề(pledge) |
đảm nhận(undertake) |
hứa(pledge) |
thực hiện(undertake) |
Xem thêm ví dụ
Co więc Jefte miał na myśli, gdy zobowiązał się ofiarować jakąś osobę Jehowie? Vậy, Giép-thê đã nghĩ gì khi khấn nguyện dâng một người cho Đức Giê-hô-va? |
Wysłuchałeś przesłań; poczułeś Ducha; zobowiązałeś się podążać za radą. Các anh chị em đã nghe các sứ điệp; các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh; các anh chị em đã cam kết để tuân theo lời khuyên dạy. |
Zobowiązała się, nie pojmując dokładnie, dlaczego Bóg ją o to prosił, ani jak wszystko się ułoży. Bà đã tự cam kết mà không hiểu chính xác tại sao Ngài đòi hỏi bà làm điều đó hoặc mọi việc rồi sẽ ra sao. |
Zobowiążmy się, aby skutecznie wykonywać odwiedziny domowe. Chúng ta hãy cam kết để được hữu hiệu trong việc thăm viếng giảng dạy. |
* W wyznaczeniu konkretnych działań każdego dnia, które umocnią osobiste zobowiązanie się do prawego życia. * Đề ra các hành động cụ thể hàng ngày để củng cố sự cam kết cá nhân phải sống ngay chính của mình. |
On jest Bogiem prawdy i sam zobowiązał się dotrzymać swych przyrzeczeń. Là Đức Chúa Trời của lẽ thật, Ngài tự buộc mình thực hiện những gì Ngài đã hứa. |
I zobowiązałem się do wypuszczenia na niego śmierci. và ta từng phải để sự diệt vong tới nơi đó. |
Wielcy ludzie zobowiązali się chronić dzieci od niedostatku i wojny. Rất nhiều người đã thực hiện cam kết |
Zobowiązał się, że będzie postępował zgodnie z tym, co powie mu Bóg. Ông đã cam kết sẽ hành động theo bất cứ điều gì mà Thượng Đế truyền đạt cho ông. |
Ci z nas, którzy weszli w wody chrztu, zobowiązali się czynić to samo. Những người nào trong chúng ta đã bước vào nước báp têm đều đã giao ước để làm như vậy. |
Ochrzczeni Świadkowie Jehowy powinni wiernie Mu służyć, gdyż dobrowolnie zobowiązali się do wykonywania Jego woli. Các nhân chứng đã báp têm của Đức Giê-hô-va nên phụng sự Ngài với sự trung thành bởi vì họ đã tự nguyện nhận lấy bổn phận làm theo ý muốn Ngài. |
Przejmijcie kontrolę nad swoim życiem i zobowiążcie się do dzielności w wierze. Hãy kiểm soát cuộc sống của mình và tự ra lệnh cho mình phải dũng cảm. |
7 września – Stany Zjednoczone zobowiązały się przekazać Panamie Kanał Panamski. 1979 – Hoa Kỳ chuyển giao chủ quyền Kênh đào Panama cho Panama. |
Pomożecie swoim najbliższym zapragnąć zobowiązać się do przestrzegania wszystkich przykazań Jezusa Chrystusa i wziąć na siebie Jego imię. Các anh chị em sẽ giúp những người thân yêu của mình muốn cam kết tuân theo tất cả các lệnh truyền của Ngài và mang danh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Zobowiązanie się, by podążać za Zbawicielem, jest wyrażone w wielu naszych hymnach. Sự cam kết tuân theo Đấng Cứu Rỗi được biểu lộ trong rất nhiều bài thánh ca của chúng ta. |
Zobowiążcie się, że będziecie żyć zgodnie z normami moralnymi Kościoła. Hãy lập một cam kết để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của Giáo Hội. |
Zobowiązałam się także światu, że stawie temu czoło i nie pozwolę aby to rak mnie pokonał. Tôi cũng tuyên bố với cuộc đời rằng tôi sẽ vượt qua được nó và tôi sẽ không cho phép bệnh ung thư điều khiển mình. |
Ten prosty akt pozwala nam ponownie zobowiązać się do naśladowania Jezusa Chrystusa i odpokutować, kiedy potykamy się. Hành động giản dị này cho phép chúng ta một lần nữa tự cam kết để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô và hối cải khi không làm tròn lời cam kết đó. |
Teraz jest czas, aby zobowiązać się wobec Pana co do tego, kim się staniecie podczas tej doczesnej próby. Bây giờ là thời gian để tự cam kết với Chúa về con người mà các em sẽ trở thành trong thời gian thử thách này. |
Zobowiązałam się postępować według przysłowia: „Unieś mnie i ja cię uniosę, i wzniesiemy się razem”. Và tôi đã cam kết tuân theo câu tục ngữ “Bạn nâng tôi lên và tôi sẽ nâng bạn lên, và chúng ta sẽ cùng thăng tiến.” |
Młodzi mężczyźni, gdy zobowiązaliście się przed samymi sobą, waszą rodziną, waszym biskupem, waszym pracodawcą, bądźcie tam. Các em thiếu niên thân mến, khi các em lập cam kết với mình, với gia đình, vị giám trợ, và người chủ nơi sở làm của mình, thì hãy có mặt ở đó. |
Zamiast tego, lokalni przywódcy zobowiązali się do ponownego ich rozpatrzenia w późniejszym terminie. Thay vào đó, các nhà lãnh đạo cam kết sau này sẽ xem xét lại những vấn đề đó. |
Zobowiązał się wpłacić do skarbca królewskiego olbrzymią sumę na pokrycie kosztów wymordowania wszystkich Żydów w imperium*. Hắn đề nghị đóng góp vào kho của A-suê-ru một số tiền khổng lồ để trang trải chi phí tiêu diệt tất cả người Do Thái trên đế chế*. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zobowiązać się trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.