zobowiązany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zobowiązany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zobowiązany trong Tiếng Ba Lan.
Từ zobowiązany trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mang ơn, chịu ơn, bắt buộc, ranh giới cận, hàm ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zobowiązany
mang ơn(beholden) |
chịu ơn(beholden) |
bắt buộc(obliged) |
ranh giới cận(bound) |
hàm ơn(indebted) |
Xem thêm ví dụ
(b) Jakie zobowiązanie Jehowy wobec Jego ludu wciąż pozostaje w mocy? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Nie pamięta, co skłoniło go, by uczynić w owym czasie to ważne zobowiązanie, lecz w jego sercu dokonało się decydujące zwycięstwo i klęcząc zobowiązał się wobec Pana, że zawsze będzie przestrzegał tego przykazania. Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. |
Chrześcijanie powinni pamiętać, że oddali się Bogu i zobowiązali ‛miłować Go całym sercem, całą duszą, całą siłą, i całym umysłem’ (Łukasza 10:27). Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
MAMY wobec naszych bliźnich poważne zobowiązanie. Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. |
Na przykład Megan tak mówi o sobie i swoim mężu: „Kiedy dochodzi do kłótni, dzięki wzajemnemu zobowiązaniu mamy pewność, że żadne z nas nie odejdzie”*. Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
To jest zobowiązanie dla mnie, prawa? Đây là một trách nhiệm đối với tôi, phải không? |
Czy powinienem powiedzieć organizatorom uroczystości, że nie mogę wywiązać się ze zobowiązania? Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không? |
„Decyzja o powrocie nie była łatwa”, wspomina Philip, „ale uważałem, że mam zobowiązania przede wszystkim wobec rodziców”. Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
Podejmij zobowiązanie Có Trách Nhiệm |
Poproś uczniów o powzięcie osobistego zobowiązania przeczytania całej Księgi Mormona w tym roku. Mời các học sinh cam kết đọc hết Sách Mặc Môn trong năm nay. |
Może pragniesz spełniać wolę Bożą, jednak obawiasz się, że chrzest nałoży na ciebie zobowiązanie. Có thể bạn muốn làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhưng có thể bạn còn e ngại là khi làm báp têm bạn sẽ bị ép buộc phải làm điều đó. |
Co więc Jefte miał na myśli, gdy zobowiązał się ofiarować jakąś osobę Jehowie? Vậy, Giép-thê đã nghĩ gì khi khấn nguyện dâng một người cho Đức Giê-hô-va? |
Byłam poruszona, słysząc zobowiązanie i świadectwo każdego z nich. Thật là cảm động để nghe lời cam kết và chứng ngôn của mỗi em. |
Jako sprawiedliwy Bóg był zobowiązany skazać ich na śmierć (Rzymian 6:23). (Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan. |
Na przykład osoby — które postrzegają uczestnictwo w spotkaniach kościelnych jako sposób na spotęgowanie swej miłości do Boga, znalezienie spokoju, podtrzymanie innych, poszukiwanie Ducha i odnowienie swego zobowiązania, aby podążać za Jezusem Chrystusem — odnajdą dużo bogatsze doświadczenia niż ci, którzy po prostu odsiadują czas w ławkach kościelnych. Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi. |
Podejmujesz zobowiązania. Các anh chị đang lập các cam kết. |
Mam nadzieję, że odnowicie i wzmocnicie swoje zobowiązanie do działania. Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động. |
Uczymy je, by zobowiązały się żyć tak, aby mogły zawsze być godne wejścia do świątyni i nie dopuściły do tego, by coś opóźniło, przeszkodziło lub uniemożliwiło im osiągnięcie tego celu. Chúng tôi đang dạy cho con gái mình phải cam kết từ bây giờ để sống sao cho nó có thể luôn luôn được xứng đáng để bước vào đền thờ và không để cho bất cứ điều gì làm trì hoãn, xao lãng hoặc làm cho nó không đủ điều kiện đối với mục tiêu đó. |
By spełnić moje zobowiązanie wobec przodków. Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác. |
Unikajmy rozkojarzenia, kiedy wypowiadane są znane nam słowa świętych modlitw sakramentalnych, gdyż możemy więcej poczuć i nauczyć się, jeśli zaangażujemy się duchowo, rozważając zawarte w nich zobowiązania i powiązane z nimi błogosławieństwa. Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này. |
Prawdziwe nawrócenie prowadzi do zmiany przekonań, serca i życia tak, by przyjąć wolę Boga i się do niej dostosować (zob. Dzieje Apostolskie 3:19; 3 Nefi 9: 20) oraz wiąże się ze świadomym przyjęciem zobowiązania, by stać się uczniem Chrystusa. Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
Wysłuchałeś przesłań; poczułeś Ducha; zobowiązałeś się podążać za radą. Các anh chị em đã nghe các sứ điệp; các anh chị em đã cảm nhận được Thánh Linh; các anh chị em đã cam kết để tuân theo lời khuyên dạy. |
Jako niespotykany przypływ hojności - i powinniście być bardzo podejrzliwi wobec tych ludzi - jako niespotykany - i używam tego słowa ostrożnie - niespotykany przypływ hojności, ówczesny rząd podpisał zobowiązanie spłacenia wszystkich wierzycieli. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
Nie jest prostą działalnością, w którą angażujemy się przez ograniczony czas lub zobowiązanie, które musimy wykonać jako członkowie Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich. Đó không phải chỉ là một sinh hoạt mà chúng ta tham gia vào trong một thời gian giới hạn hoặc một sự chỉ định mà chúng ta phải hoàn tất với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
4 Powinniśmy czuć się zobowiązani do odwiedzenia każdego, kto okazał zainteresowanie. 4 Chúng ta nên trở lại thăm mọi người chú ý. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zobowiązany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.