żołądź trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ żołądź trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żołądź trong Tiếng Ba Lan.
Từ żołądź trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là quy đầu, quả đầu, 龜頭, Quy đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ żołądź
quy đầunoun |
quả đầunoun Varinia, podaj mi czerwoną togę z żołędziami. Varinia, áo choàng đỏ có quả đầu. |
龜頭noun |
Quy đầu(phần đỉnh của dương vật) |
Xem thêm ví dụ
To nie był żołądź. Không phải hạt dẻ. |
Dodam trochę żołędzi. Thêm ít bắp đường nữa. |
Wygląda jak żołądź. Đầu hắn trông giống như trym vậy. |
Drążymy wiadra z żołędzi. Chúng ta chặt các cây dại. |
Posiadanie pytań jest czymś naturalnym — szczere dociekania są jak żołądź, z którego często kiełkuje i wyrasta wspaniały dąb zrozumienia. Thắc mắc là một điều tự nhiên—hạt giống của một điều thắc mắc chân thật thường mọc lên và chín muồi thành một cây cổ thụ của sự hiểu biết. |
Jego ścieżka jest teraz jak ten żołądź: jeszcze we wczesnej fazie rozwoju. Con đường bây giờ thì giống như một trái sồi; Nó vẫn chỉ mới ở giai đoạn đầu. |
Ponadto niektóre nasze przemyślenia mogą z początku wydawać się mało istotne niczym niewielki żołądź, ale kiedy zagłębimy się w nie i zaczniemy rozważać, mogą przeobrazić się w potężną duchową wiedzę, niczym majestatyczne dęby. Ngoài ra, nhiều ấn tượng chúng ta nhận được dường như nhỏ lúc đầu, nhưng nếu chúng ta nuôi dưỡng và suy ngẫm những ấn tượng này thì chúng có thể phát triển thành sự hiểu biết thấu đáo về phần thuộc linh. |
Winić żołędzi. Tại quả sồi chứ đâu phải tôi. |
Zaczęłam w środku od żołędzia jako cywilizacji Indian Ohlone. Tôi bắt đầu ở trung tâm thành phố trước với quả sồi đối với nền văn minh Ohlone Indian |
Żołądź to zrobił? Một hạt dẻ làm nên chuyện này à? |
Gdy z małego żołędzia wyrasta potężny dąb, możemy obserwować jeszcze jeden z cudów dzieła stwórczego. Từ quả đấu nhỏ xíu thành cây sồi to lớn—một kỳ công của sự sáng tạo! |
Varinia, podaj mi czerwoną togę z żołędziami. Varinia, áo choàng đỏ có quả đầu. |
W niektórych latach jeden dąb może wydać nawet 50 000 żołędzi. Có những năm, một cây sồi có 50.000 quả đấu. |
Mam tu małego żołędzia, którego podniosłem w tym roku na trasie. Tôi có một trái sồi nhỏ ở đây mà tôi đã nhặt được trong khi tôi đi bộ vào đầu năm đây. |
Wszystkie mają charakterystyczne owoce — małe żołędzie. Người ta nhận dạng cây này qua hạt của chúng, gọi là quả đấu. |
Zrezygnuj z kandydatury, zanim jakaś wredna wiewiórka wykopie twoje zepsute żołędzie. cúi đầu ra khỏi cuộc đua trước khi một con sóc nhỏ bé sẽ làm phiền đào lên trên một trong số những cây sồi mục nát của anh. |
Kiedy nie jestem zbytnio zajęty pożeraniem samego siebie, to ty nalegasz, bym jadł małże pił słodkie wina, przegryzając żołędziami. Khi mà tôi chưa phải ăn thịt chính mình, ông muốn tôi ăn hàu, uống rượu ngon và nhấm nháp hạt dẻ.. |
Stworzenia, które znałem od orzecha i żołędzia. Những cây rừng ta quen từ thuở còn là hạt chưa nẩy mầm. |
A dlaczego to żołądź? Tại sao lại là wả đấu? |
Żołędzie oddzielają się od miseczki, gdy dojrzeją. Thức ăn cho những con ấu trùng khác với khi chúng trưởng thành. |
Jest z żołędzi. Được làm từ quả đầu. |
Żołądź oczywiście wyrośnie na dąb, który możemy sobie wyobrazić jako Abrahama. Bây giờ quả sồi thì gắn với cây sồi, tất nhiên rồi -- lớn lên thành một cây sồi, cái mà gắn với Abraham. |
Od małego żołędzia do potężnego dębu Từ quả đấu nhỏ thành cây sồi to lớn |
Małże, żołędzie i Marsala. Hàu, hạt sồi và Marsala. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żołądź trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.