zwiększać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zwiększać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwiększać trong Tiếng Ba Lan.
Từ zwiększać trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zwiększać
tăngverb Dopisałem formułkę i za każdym razem numer sprawy zwiększa się o jeden. Và có một công thức mà tôi viết để tăng mã hồ sơ lên mỗi lần. |
Xem thêm ví dụ
Oprogramowanie zawsze było trudno kontrolować, co zwiększało jego wartość. Và phần mềm đã và luôn là một phần vô cùng khó kiểm soát, cho nên nó rất có giá trị. |
Ranga Inari była następnie zwiększana, a w 942 r. cesarz Suzaku przyznał mu najwyższą rangę jako podziękowanie za pomoc w pokonaniu rebelii. Thứ hạng của Inari sau đó được tăng lên, và vào năm 942, Thiên hoàng Suzaku xếp Inari hạng nhất như sự biết ơn nhờ việc khắc phục những cuộc nổi loạn. |
A może uważacie, że pomoc nie pomaga, przeciwnie - szkodzi, zwiększając korupcję, brak samodzielności itp.? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Co ciekawe, jak odkryli naukowcy, zagięcia te podczas lotu ślizgowego ważki zwiększają siłę nośną. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
Zwiększa to swoją kompleksowość w miarę korzystania z niego przez ludzi, a jego korzyści stają się większe dla użytkowników w miarę jego używania. Và đây là thứ mà càng trở nên phức tạp khi người ta sử dụng, và lợi ích từ nó càng trở nên lớn hơn cho người dùng. |
Rozwiązał parlament i wprowadził nową konstytucję, znacznie zwiększającą jego władzę. Ông cũng loại bỏ hiến pháp, thay thế nó bằng một hiến pháp trao cho ông nhiều quyền lực đặc biệt. |
Badania w Japonii przeprowadzone w 2011 roku wskazują na to, że występujący w wodzie w naturalnych stężeniach lit może zwiększać średnią długość życia ludzi. Các nghiên cứu quan sát ở Nhật Bản thông báo năm 2011 cho rằng liti tự nhiên có trong nước uống có thể giúp kéo dài tuổi thọ của con người. |
Każde podwyższenie natężenia dźwięku o 10 decybeli dziesięciokrotnie zwiększa jego szkodliwość”. Mỗi lần tăng thêm 10 đêxiben trên bậc thang âm thanh, tiếng động đinh tai tăng gấp 10 lần”. |
Jak sposób możemy zwiększać naszą wiarę? Làm thế nào chúng ta có thể gia tăng đức tin của mình? |
Czynnikiem dodatkowo komplikującym sprawę — a może nawet zwiększającym potencjalne zagrożenie — jest to, że żadnemu krajowi nie zakazano prac nad rozwojem energetyki jądrowej. Điều khiến vấn đề càng thêm phức tạp, có lẽ còn làm tăng mối nguy hiểm, là không một nước nào bị cấm phát triển năng lượng hạt nhân. |
Ponadto zwiększaniem udziału w służbie Jehowy zapewniamy sobie Jego błogosławieństwo, które „ubogaca, a nie przynosi z sobą utrapienia” (Przypowieści 10:22, Bg). Ngoài ra, khi phụng sự Đức Chúa Trời nhiều hơn nữa, chúng ta ở trong vị thế đúng để nhận sự “phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
2 Nefi 21:1, 10]). W jaki sposób zwiększa się znaczenie tych proroctw, gdy dostrzegasz, że się wypełniły? Những lời tiên tri này trở nên có ý nghĩa hơn trong những cách nào khi các em thấy rằng chúng đã được ứng nghiệm? |
Zacząłem szukać jakiegokolwiek dowodu na to, czy łączność naprawdę zwiększa produktywność. Vậy tôi đã bắt đầu tìm bất cứ minh chứng nào -- sự kết nối thực sự làm tăng năng suất làm việc? |
Zatem zwiększa się poziom zjadliwości. Bạn đã có mức độ độc tính cao hơn. |
Badania przeprowadzone na przeszło 68 000 dorosłych ujawniły, że nawet niewielki stres zwiększa ryzyko przedwczesnej śmierci. Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm. |
Każdy stworzony palik zwiększa prawdopodobieństwo powstania świątyni. “Mỗi giáo khu được thành lập sẽ gia tăng khả năng để sẽ có thể có một đền thờ ở đó. |
Ich przykład i gorliwość zachęca innych do zwiększania wysiłków w służbie. Sự sốt sắng và gương mẫu của họ khuyến khích nhiều người làm nhiều hơn nữa trong công việc rao giảng. |
Beastmani i wiele innych zwierząt na planecie nie mogą się rozmnażać, zwiększając swoją liczbę wyłącznie poprzez klonowanie. Beastmen và nhiều loài động vật khác được tìm thấy trên hành tinh này không thể tái sản xuất mà thay vào đó thông qua nhân bản. |
Z chwilą kiedy odsyłacze do danego hasła wyszukiwania zwiększają się liczba połączeń również rośnie, tworząc tym samym węzeł. Khi số tham chiếu đến một đối tượng tìm kiếm gia tăng, số lượng các liên kết cũng tăng, tạo ra một nút. |
Podsumowując, jedenastym powodem do optymizmu, oprócz faktu istnienia orbitalnej wieży, jest to, że z technologią, rozrywką i designem, możemy zwiększać pojemność ludzkiego szczęścia na Ziemi. Vậy kết luận lại, lý do thứ 11 để lạc quan, bên cạnh để chờ thang máy lên vũ trụ, đó là tôi cho rằng với công nghệ, giải trí và thiết kế, chúng ta có thể thực sự tăng thêm hạnh phúc cho nhân loại trên hành tinh này. |
Nita, fizjoterapeutka, mówi: „Trzeba wykonywać ćwiczenia, które wzmacniają mięśnie, poprawiają równowagę, korygują postawę oraz zwiększają elastyczność ciała”. Bà Nita, một nhà vật lý trị liệu, nói: “Quan trọng là tập thể dục để cải thiện khả năng giữ thăng bằng, tư thế, thể lực và sự dẻo dai”. |
Bezpieczne środowisko pracy i unikanie wypadków zwiększa zyskowność, bo oznacza, że zastosowano właściwe procesy. Trên thực tế, có một môi trường làm việc an toàn hơn và giảm thiểu các tai nạn làm cho các doanh nghiệp thu được nhiều lợi nhuận hơn, bởi đó là dấu hiệu của một phương pháp tốt. |
Niektóre zwiększają ilość kopii zmutowanego genu przekazywanego dalej. Một số trong những cách đó dẫn đến việc càng có thêm bản sao của đột biến gen được truyền lại, và cứ như thế. |
Cztery okręty tego typu zamówiła Turecka Marynarka Wojenna, z czego dwa zostały, po wybuchu II wojny światowej, zakupione przez Royal Navy, zwiększając liczbę okrętów tego typu do 11, aczkolwiek trzy z nich utracono nim HMS Inconstant i HMS Ithuriel weszły do służby. Bốn chiếc tương tự được Hải quân Thổ Nhĩ Kỳ đặt hàng, trong đó hai chiếc được Hải quân Hoàng gia mua lại, đưa tổng số tàu của lớp đi vào hoạt động lên 11 chiếc, cho dù ba trong số những chiếc ban đầu đã bị mất vào lúc Inconstant và Ithuriel nhập biên chế. |
Na przykład pozostawianie otwartych drzwi, kiedy na dworze jest zimno, znacznie zwiększa ilość energii potrzebnej do ogrzania budynku. Chẳng hạn, nếu để cửa mở khi trời lạnh thì cần thêm rất nhiều năng lượng để sưởi ấm nhà. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwiększać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.