zwolnienie z pracy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zwolnienie z pracy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zwolnienie z pracy trong Tiếng Ba Lan.

Từ zwolnienie z pracy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự sa thải, sự thải hồi, sự thừa, sự đốt lò, cướp phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zwolnienie z pracy

sự sa thải

(sack)

sự thải hồi

(dismissal)

sự thừa

(redundancy)

sự đốt lò

(firing)

cướp phá

(sack)

Xem thêm ví dụ

Niestety warsztat miał problemy finansowe i Phil został zwolniony z pracy.
Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc.
Dzisiaj w 29 stanach, ponad połowie tego kraju, prawo pozwala na zwolnienie z pracy na podstawie orientacji seksualnej.
Ngày nay ở 29 bang, hơn phân nửa số bang trong nước, bạn có thể bị sa thải một cách hợp pháp chỉ vì giới tính của bạn.
To chiński eufemizm na " zwolnienie z pracy ".
" Xia Gang " là một từ nói giảm trong tiếng Trung Quốc, nghĩa là " cắt xén nhân lực ".
Jednego mężczyznę mającego rodzinę zwolniono z pracy.
Một trưởng gia đình bị cho thôi việc.
8 Zwolnienie z pracy
8 Bị mất việc
Przysyłają tu jakiegoś bęcwała, żeby mnie zwolnił z pracy?
Và họ gửi một tên khốn như anh đến đây, để cố nói cho tôi biết rằng tôi bị sa thải sao?
Delancey nawoływał do cięć budżetowych, które doprowadziły do zwolnień z pracy.
Delancey đã đưa ra việc cắt giảm ngân sách thúc đẩy hội đồng thành phố sa thải các quan chức.
Za odmowę podpisania Apelu Sztokholmskiego kilku młodych braci usunięto ze szkół, a innych zwolniono z pracy.
Khi một vài Nhân Chứng trẻ từ chối ký vào hồ sơ chính trị, họ đã bị đuổi học hoặc mất việc.
To chiński eufemizm na "zwolnienie z pracy".
"Xia Gang" là một từ nói giảm trong tiếng Trung Quốc, nghĩa là "cắt xén nhân lực".
Zwolniony z pracy ojciec nierzadko traci szacunek dla samego siebie, a nawet „zaczyna się kłócić z rodziną”.
Một người cha bị mất việc có thể mất đi lòng tự trọng và trở nên “ưa cãi lộn với gia đình”.
Na południu Chile pewnego sprzedawcę butów zwolniono z pracy za pijaństwo.
Ở miền nam xứ Chí Lợi, một người bán hàng trong tiệm giầy bị mất việc vì rượu chè say sưa.
Któregoś dnia podsunęła mężowi myśl, by się zwolnił z pracy.
Một ngày kia chị khuyến khích anh Theodore nghỉ làm việc.
6 Brat, którego niespodziewanie zwolniono z pracy, wykorzystał zaistniałą sytuację i został pionierem pomocniczym.
6 Một anh bị chủ sa thải thình lình đã lợi dụng cơ hội này làm tiên phong phụ trợ.
Został zwolniony z pracy.
Chính ông ta đã gây ra hoả hoạn và bảo hai mẹ con tôi phải trốn đi.
Z powodu złej sytuacji ekonomicznej na tym terenie zostałem dwa miesiące później zwolniony z pracy.
Hai tháng sau tôi mất việc làm vì kinh tế trong vùng khó khăn quá.
Niespodziewane zwolnienie z pracy to realne zagrożenie dla wielu osób, w tym także dla sług Jehowy.
Bỗng nhiên bị mất việc và bị cho nghỉ việc bất ngờ là mối đe dọa có thật đối với nhiều người, kể cả tôi tớ của Đức Giê-hô-va.
Nagłe zwolnienie z pracy może wstrząsnąć nawet najbardziej zrównoważonym sługą Bożym, lecz nie powinno doprowadzić do zaniedbania życia duchowego.
Bỗng nhiên bị mất việc có thể lúc đầu gây lo sợ ngay cả cho một tín đồ Đấng Christ có tính thăng bằng. Tuy nhiên, chúng ta chớ sao lãng những nhu cầu về thiêng liêng.
We Francji wiele osób zostaje zwolnionych z pracy w trybie natychmiastowym, chociaż mają wyśmienitą opinię pilnych i sumiennych pracowników.
Tại Pháp, nhiều người đã bị đuổi việc tức khắc, mặc dù họ có tiếng làm việc siêng năng và tận tâm.
Naprawdę ci pomogę” (Izajasza 41:10). Nigdy nie pozwól, aby jakieś niespodziewane wydarzenie, na przykład zwolnienie z pracy, podziałało na ciebie paraliżująco.
(Ê-sai 41:10) Chớ bao giờ để một điều gì bất ngờ xảy ra làm bạn mất tinh thần, kể cả khi bị mất việc.
Na początku mojej drogi zawodowej zostałem zwolniony z pracy, a w ciągu dwóch tygodni znalazłem następną, w której zarabiałem więcej niż w poprzedniej.
Vào thời điểm đầu của nghề nghiệp của mình, tôi đã bị cho nghỉ việc và trong vòng hai tuần tôi đã có được một công việc làm khác kiếm được nhiều tiền hơn công việc làm trước đó.
Przeprowadzono laparoskopię, więc mam tylko 5 niewielkich blizn na brzuchu, dostałam 4-tygodniowe zwolnienie z pracy i wróciłam do normalnego życia bez żadnych zmian.
Ca phẫu thuật được tiến hành nội soi, nên tôi chỉ có năm vết sẹo rất nhỏ trên bụng, và tôi nghỉ làm 4 tuần và quay trở lại làm tất cả mọi việc mà tôi đã làm trước đó mà không có bất cứ sự thay đổi nào.
Przeprowadzono laparoskopię, więc mam tylko 5 niewielkich blizn na brzuchu, dostałam 4- tygodniowe zwolnienie z pracy i wróciłam do normalnego życia bez żadnych zmian.
Ca phẫu thuật được tiến hành nội soi, nên tôi chỉ có năm vết sẹo rất nhỏ trên bụng, và tôi nghỉ làm 4 tuần và quay trở lại làm tất cả mọi việc mà tôi đã làm trước đó mà không có bất cứ sự thay đổi nào.
Jeżeli któryś z górników nie uczęszczał na msze i uchylał się od spowiedzi, duchowni uznawali go za „niewiernego” i „naznaczali” do zwolnienia z pracy.
Nếu một thợ mỏ không đi lễ hay xưng tội thì bị xem là kẻ phản Chúa và bị đuổi việc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zwolnienie z pracy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.