zysk trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zysk trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zysk trong Tiếng Ba Lan.

Từ zysk trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lợi, 利益, lợi ích, lợi nhuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zysk

lợi

noun

Elijah Macy zmniejszył jego zyski, a on odpowiedział eliminując konkurencję.
Elijah Macy xâm phạm lợi nhuận của hắn, hắn đáp trả bằng cách loại bỏ cạnh tranh.

利益

noun

lợi ích

noun

Moon Sash nie zbliżyłoby się do Janga, gdyby zysk był niewielki.
Vọng Nguyệt không thể gặp ông Jang chỉ vì lợi ích nhỏ.

lợi nhuận

noun

Zyski Raymonda obchodzą mnie jeszcze mniej niż jego inwestycja.
Với tôi, lợi nhuận của Raymond thậm chí còn có mức độ ưu tiên thấp hơn cả liên doanh của ông ta.

Xem thêm ví dụ

Powierzono mu tylko jeden talent i nie wymagano, by przyniósł takie zyski, jak sługa z pięcioma talentami.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
Zyski z handlu będą tylko rosnąć.
Vậy lợi ích trong giao dịch chỉ là để phát triển.
Udajesz pokornego, czerpiąc zyski z mojej pracy.
Giả vờ khiêm tốn bằng cách cướp công sức của tao?
Interes polega na tym, że kraj, który wyławia ryby, oddaje Kiribati pięć procent ze swojego zysku.
Thỏa thuận họ đạt được là quốc gia khai thác phải đưa cho Kiribati 5% của tổng giá trị thu được.
Nie szukali ani nie pragnęli „niesprawiedliwego zysku”, lecz naprawdę ‛brzydzili się’ nim.
Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó.
Wszystko, co robi dla swych zwierząt, wynika z samolubnej chęci zysku.
Động lực của họ là lòng vị kỷ và họ đối xử với thú vật tùy theo mối lợi mà chúng có thể đem lại cho họ.
Przychody idą w górę, zyski w dół.
thu nhập tăng, tiền lãi giảm xuống.
Ręka w rękę z polityką działa system handlowy i nauka, a rezultatem ich współpracy są potworne rodzaje broni, stworzone z myślą o olbrzymich zyskach.
Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ.
Niejedna osoba obawia się też zaufać finansistom, a to z powodu nieoczekiwanych zwrotów tendencji gospodarczych oraz nieudanych przedsięwzięć, obliczonych na szybki zysk.
Xét về lòng tin nơi giới tài chính thì sự xáo trộn đột ngột về kinh tế và sự thất bại của những mánh khóe làm giàu nhanh chóng đã khiến nhiều người phải đắn đo.
19 Jehowa przyrzeka, że odbierze chciwcom nieuczciwie osiągnięte zyski.
19 Đức Giê-hô-va hứa sẽ tước hết những lợi lộc bất nghĩa khỏi những kẻ tham lam này.
Księga Przysłów 14:23 mówi, że „każda mozolna praca przynosi zysk”.
Châm-ngôn 14:23 nói với chúng ta rằng “trong các thứ công-việc đều có ích-lợi”.
Kiedy nagrody nie działają, kiedy szefowie ignorują długoterminowe zdrowie swoich firm w pogoni za krótkoterminowym zyskiem, który daje wielkie premie, odpowiedź jest zawsze ta sama.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
Ze swej strony pragną oni siedlisko swych uczuć związać z tym wszystkim, co ma istotną i nieprzemijającą wartość; dlatego przyłączają się do psalmisty w modlitwie: „Nakłoń me serce do Twoich przypomnień, a nie do zysków” (Ps.
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
To miliony dolarów zysku każdego roku.
Công nghệ này đáng giá với các giải đấu, có doanh thu, hàng tỷ đô-la một năm.
Bierze zyski z jednego miejsca i przeznacza je na ochronę zasobów ekologicznych.
Đó là lấy lợi nhuận từ một chỗ phân phối chúng tới sự bảo vệ nguồn tài nguyên sinh thái.
Mogłybyśmy również renegocjować podział zysków z baru?
Tôi cũng muốn chúng ta thương lượng lại tiền công.
Jakikolwiek zysk osobosty był sprawą drugorzędną
Ai được gì chỉ là chuyện thứ yếu.
Część zysków.
Một chút lãi.
Handel drewnem sandałowym przynosił krociowe zyski, zatem już sam dostęp do tego surowca stanowił dla Portugalczyków wystarczający powód do założenia tam osady handlowej.
Gỗ bạch đàn là nguồn tài nguyên quí giá của xứ sở này, và chỉ riêng nguồn lợi này thôi cũng đủ thu hút các thương gia Bồ Đào Nha đến đây buôn bán.
Poza tym po co płacić osobnikom ciągnącym zyski z ludzkiej łatwowierności?
Ngoài ra, tại sao lại đưa tiền cho những kẻ lợi dụng lòng nhẹ dạ của người khác?
2:16-19). Chrześcijanie trzymający się go nie będą zainteresowani słuchaniem odstępców ani też zdobywaniem szkodliwych pism, które tamci mogliby rozpowszechniać ‛dla nieuczciwego zysku’.
Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ».
Nie potroili zysków dzięki reklamie zrobili to tworząc coś nadzwyczajnego.
Họ không nâng doanh số gấp 3 nhờ quảng cáo. họ làm được là do gây chú ý.
24, 25. (a) Jak zysk Tyru staje się czymś świętym dla Jehowy?
24, 25. (a) Lợi lộc của Ty-rơ trở nên thánh cho Đức Giê-hô-va như thế nào?
Patrzycie na analizę zysków i strat, a moim marzeniem jest, by patrzono na tę sprawę nie tylko ze współczuciem, ale i by dotrzeć do ministrów finansów całego świata, i powiedzieć im, że nie możemy sobie pozwolić na to, by nie zainwestować w dostęp do odpowiedniego, przystępnego dla całej ludzkości żywienia.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Zysk można wyliczyć mnożąc koszty razy 3, 2, 78 w przypadku gospodarek stanowych, co daje ponad 80 miliardów dodatkowych dochodów.
Tôi đã đề cập rằng sẽ có bội số của khoảng 3, cụ thể là 2, 78 bù vào lợi nhuận của nền kinh tế bang đó tức là khoảng 80 tỷ thêm vào thu nhập

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zysk trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.