żywica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ żywica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żywica trong Tiếng Ba Lan.

Từ żywica trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Nhựa cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ żywica

Nhựa cây

noun

Na strzałach czuć woń żywicy i whisky.
Mũi tên có mùi nhựa cây tùng và rượu whiskey.

Xem thêm ví dụ

Materiał pokrywano kleistą żywicą lub jakąś gumowatą substancją. Mumię umieszczano w bogato zdobionej trumnie kształtem zbliżonej do sylwetki człowieka.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
Na strzałach czuć woń żywicy i whisky.
Mũi tên có mùi nhựa cây tùng và rượu whiskey.
Zakonserwowałem go w jednoprocentowym roztworze żywicy poliwinylowej.
Nó sẽ tồn tại mãi mãi. anh bảo quản nó trong một 1% của nhựa polyvinyl acetal.
Najpewniej będę w stanie opatrzyć się sama, korzystając z pakietu tkanki i żywicy otrzymanych przy zakupie.
Có khả năng tôi sẽ có thể tự sửa chữa bất kỳ thiệt hại bên ngoài, dùng nhựa MagiSkin và miếng vá kèm theo anh nhận được khi anh mua tôi.
Do czasu, kiedy odkryliśmy, że Lily ma alergię na żywicę beczkową.
Cho tới khi tụi anh biết được Lily bị dị ứng với thùng nhựa thông
Kiedy kształtuje się i odlewa modele czyli wrzuca do silikonu i odlewa z żywicy, traci się odrobinę objętości i rozmiaru.
Có một chuyện xảy ra khi bạn tạo khuôn và đúc, mỗi lần bạn cho nó vào silicone và đúc trong nhựa, bạn sẽ mất một chút thể tích, kích cỡ sẽ nhỏ đi một xíu.
Po nacięciu kory, wypływała z niego ciemnoczerwona żywica, która nadawała się zarówno do malowania, jak i farbowania tkanin.
Loài cây này, khi bạn cắt vỏ cây, bạn sẽ thấy một thứ nhựa màu đỏ thẫm nó rất hợp để sơn và nhuộm vải may quần áo.
21 Mówiąc: „Nie zmusiłem cię, byś służył mi darem, ani nie utrudziłem cię wonną żywicą”, Jehowa nie sugeruje, że nie wymaga ofiar i wonnej żywicy (składnika świętego kadzidła).
21 Khi nói “Ta chẳng ép ngươi mà khiến dâng lễ-vật, cũng chẳng làm nhọc ngươi mà khiến đốt hương”, Đức Giê-hô-va không có ý nói Ngài không đòi hỏi lễ vật hy sinh và hương trầm (một thành phần của hương thánh).
Czasem po ukąszeniu dinozaura... komary siadały na gałęziach drzew i więzły w żywicy.
... muỗi đậu trên một nhánh cây... Và dính vào nhựa cây. Sau một thời gian dài nhựa cây đông lại
Nick, mówiłem, żebyś nie używał tej żywicy.
Nick, tôi đã bảo anh dùng vòng oxy
Kupcy wiozą kosztowne dary — „złoto i wonną żywicę”.
Những lái buôn mang theo nhiều quà tặng quý báu, “vàng và nhũ-hương”.
Znalazłszy dziecię, astrolodzy „otworzyli (...) swe skarby i dali mu w prezencie dary: złoto i wonną żywicę, i mirrę”.
Mấy nhà chiêm tinh gặp được con trẻ và họ “bày của quí ra, dâng cho Ngài những lễ-vật, là vàng, nhũ-hương, và một-dược”.
7 Manna+ była podobna do nasion kolendry+ i do żywicy bdelium.
7 Ma-na+ giống như hạt nhỏ màu trắng+ và trông như nhựa thơm.
Określenie „olejek balsamowy” odnosi się do aromatycznych olejków lub żywic uzyskiwanych z drzew bądź krzewów.
“Tinh dầu nhũ hương” ở đây muốn nói đến dầu thơm hoặc chất nhựa được lấy từ các cây hoặc cây bụi.
Wiele gatunków drzew ma ogromne znaczenie gospodarcze — są źródłem surowców takich jak drewno, owoce, orzechy, żywice i guma naturalna.
Nhiều loại cây rất quan trọng cho nền kinh tế, vì là nguồn của những sản phẩm như gỗ, trái cây, quả hạch, chất nhựa và gôm.
Tworzy też fantazyjne rzeźby z kości odlewanych z żywicy
Anh cũng tạo ra những bản điêu khắc ảo ảnh bằng xương đúc từ nhựa thông.
Stanowi przecież cenny towar, podobnie jak aromatyczna żywica czy olejki. Mają nadzieję uzyskać za niego dobrą cenę w dalekim Egipcie.
Đối với họ, chàng trai trẻ này có giá trị như nhũ hương và dầu, những thứ hàng hóa sẽ đem lại món hời béo bở tại xứ Ai Cập xa xôi.
Nie zmusiłem cię, byś służył mi darem, ani nie utrudziłem cię wonną żywicą.
Ta chẳng làm phiền [“ép”, “NW”] ngươi mà khiến dâng lễ-vật, cũng chẳng làm nhọc ngươi mà khiến đốt hương.
Z kwiatów, owoców, liści, żywicy i kory można było otrzymać tylko niewielką ilość wonnego ekstraktu.
Người ta chỉ chiết xuất được một lượng nhỏ dầu hoặc hương thơm từ các loại hoa, trái cây, lá, nhựa hoặc vỏ cây.
Żywica, która wycieka ze starych gałęzi, ma waniliowy zapach i była używana do wyrobu perfum.
Nhựa từ các nhánh già thì có hương va-ni và được dùng làm dầu thơm.
Następnie powlekła go żywicą i smołą, dzięki czemu był dobrze spojony i nie przepuszczał wody.
Kế đó bà phết hắc ín và nhựa để giỏ được chắc và để nước không vào được.
Jakże zaskoczeni musieli być Józef i Maria, gdy nagle weszli w posiadanie „złota i wonnej żywicy, i mirry”!
Hẳn Giô-sép và Ma-ri lấy làm lạ khi bỗng nhiên sở hữu những thứ quý giá như “vàng, nhũ hương và trầm hương”!
Tak powstały szkielet rzemieślnik pokrywa wieloma warstwami lakieru otrzymywanego z żywicy drzewa Rhus vernicifera zmieszanej z dokładnie zmielonymi i zwęglonymi kośćmi zwierząt.
Người thợ thủ công phết tối đa bảy lớp sơn mài trên khung này; chất này được chế tạo bằng cách trộn dầu cây thisei hay cây sơn mài với xương thú vật đã thiêu và xay thành bột.
Zaczynają się z nich sączyć „łzy” — krople jasnej żywicy.
“Nước mắt”, tức nhựa màu trắng nhợt bắt đầu rỉ ra.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żywica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.