abruptamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abruptamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abruptamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abruptamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đột ngột, thình lình, chợt, bỗng, đột nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abruptamente
đột ngột(abruptly) |
thình lình(suddenly) |
chợt(suddenly) |
bỗng(suddenly) |
đột nhiên(suddenly) |
Xem thêm ví dụ
Aos 38 anos de idade, foi assassinado por uma turba composta de 150 homens com os rostos pintados de negro.4 Ainda que a vida do Profeta terminasse abruptamente, o bem e o mal falados sobre ele estavam apenas começando. Ở tuổi 38, ông đã bị một đám đông 150 người sơn mặt sát hại.4 Mặc dù cuộc đời của Vị Tiên Tri đã đột ngột kết thúc, nhưng những lời thiện và ác nói về Joseph chỉ mới bắt đầu. |
Quando fazemos isto num determinado local, nesta época, se observarmos o que aconteceu antes deste aquecimento abrupto, os rios escavaram o seu leito desde as montanhas até ao mar e deviam ser semelhantes aos que mostrei na bacia do Rio Amazonas. Chúng tôi đã nghiên cứu địa điểm đó cách đây không lâu, nếu ta nhìn vào các sự kiện trước sự biến đổi khí hậu khi ấy, đó là một con sông có dòng chảy bám theo vách núi và hướng ra biển, chúng giống những gì tôi đã cho bạn thấy ở lưu vực sông Amazon. |
Uma rede de canais entrecorta o manto de gelo, mas muitos têm um final abrupto. Một hệ thống kênh chảy đan chéo chằng chịt lên khối băng, nhưng rất nhiều kênh bị cụt. |
Ao longo do rio Li, fileiras e mais fileiras de abruptas formações calcárias impressionam os visitantes com sua beleza. Dọc theo sông Li là hàng hàng lớp lớp những đỉnh đá vôi gây ấn tượng cho du khách bởi vẻ đẹp của chúng. |
No entanto, foi então que aconteceu algo que mudou abruptamente os planos do rei! Tuy nhiên, lúc đó có một chuyện xảy ra làm thay đổi ý định của nhà vua một cách bất ngờ. |
A guerra não apenas convulsionou o cenário mundial como também acabou abruptamente com a minha infância. Chiến tranh không những thay đổi cục diện thế giới mà còn đột ngột chấm dứt tuổi thơ của tôi. |
Se o meu relato terminar abruptamente não pense que estamos mortos. Nếu thư báo của tôi đột ngột kết thúc lúc này, đừng nghĩ rằng chúng tôi đã chết. |
Seu reinado terminou abruptamente em 331 AEC, quando sofreu uma terrível derrota diante de Alexandre, o Grande, em Gaugamela, perto da antiga Nínive. Triều đại của ông chấm dứt bất ngờ vào năm 331 TCN khi ông bị đại bại trước A-léc-xan-đơ Đại Đế ở Gaugamela, gần thành Ni-ni-ve cổ. |
Talvez seja o despertar abrupto, de que precisas. Có thể đó là lời cảnh tỉnh cần thiết cho con. |
Ele começou a vociferar contra minha visão ingênua dos problemas do mundo e terminou nossa visita de modo abrupto. Ông quát tháo về giải pháp ngây thơ của tôi đối với những thử thách trên thế giới và làm cho cuộc chuyện trò của chúng tôi đi đến một kết thúc bất ngờ. |
Abruptamente a figura sentou- se, e antes qualquer um pode perceber foi estava sendo feito, os chinelos, meias, calças e tinha sido começou debaixo da mesa. Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn. |
Os eventos de reconfiguração geralmente incluíam variações rápidas e caóticas da força e direção do campo magnético, bem como mudanças abruptas no movimento de plasma, o qual muitas vezes parava a corrotação e começava a correr em direção oposta ao planeta. Các sự kiện tái cấu trúc thường bao gồm các biến đổi nhanh và hỗn loạn của cường độ và hướng của từ trường, cũng như những sự thay đổi đột ngột trong chuyển động của plasma, theo xu hướng không còn cùng quay với Sao Mộc và đi ra xa khỏi Sao Mộc. |
O fim abrupto da parábola de Jesus nos deixa que pergunta que dá o que pensar? Lời ví dụ của Chúa Giê-su chấm dứt đột ngột khiến cho chúng ta có câu hỏi nghiêm túc nào? |
Evite aumentar o ritmo tão abruptamente que faça lembrar a cena de um gato que de repente sai correndo por ter visto um cachorro. Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó. |
Vistas do ar, dão a impressão de pistas de pouso porque elas começam e acabam abruptamente, às vezes se cruzam. Nhìn từ trên không, chúng giúp bạn hình dung về các đường băng vì chúng bắt đầu và kết thúc một cách đột ngột, đôi khi chúng cắt nhau. |
Agora, e isto é uma transição abrupta aqui. Vậy giờ, tôi sẽ có bước chuyển gấp sang chuyện khác. |
Este abrupto final de um regime autoritário deixou política coreana em estado de instabilidade. Sự việc bất ngờ này chấm dứt chế độ độc tài dưới thời tổng thống Park và đưa tình hình chính trị tại Hàn Quốc vào trạng thái bất ổn định. |
13 Depois dessa descrição de futuras bênçãos jubilosas, o tom da profecia muda abruptamente, e Isaías pronuncia um duplo “ai”: “Ai daquele que contendeu com o seu Formador, como um caco com outros cacos do solo! 13 Sau khi tả những ân phước vui mừng trong tương lai, giọng văn trong lời tiên tri thay đổi lối diễn đạt một cách đột ngột, và Ê-sai đưa ra hai lời lên án: “Khốn thay cho kẻ cãi lại với Đấng tạo nên mình! một bình trong các bình bằng đất! |
Tornar-se seguidor de Cristo significaria aceitar a realeza dele e, sem dúvida, dar uma abrupta meia-volta, moralmente falando. Trở thành môn đồ của đấng Christ có nghĩa là chấp nhận vương quyền của ngài và chắc chắn phải thay đổi về luân lý. |
Se o morador interromper a visita de maneira abrupta — ou até mesmo rude — ainda assim é possível obter um resultado positivo. Nếu cuộc viếng thăm bị cắt ngang vì chủ nhà cộc cằn—thậm chí thô lỗ—chúng ta vẫn có thể đạt được nhiều lợi ích. |
8 A atual prosperidade e liberdade que desfrutamos em alguns países pode terminar abruptamente, sujeitando nossos irmãos aos mesmos maus-tratos que sofreram no passado. 8 Sự thịnh vượng và tự do hiện có tại một số nước có thể chấm dứt thình lình, rồi anh em chúng ta lại sẽ ngược đãi như trong quá khứ. |
Uma bola linda, que desce abruptamente. Theo đó, và một cú sinker về đúng chốt. |
Diferente de James Joyce, todavia, Woolf não tende a usar fragmentos abruptos para representar o processo de pensamento dos personagens; o seu método é mais voltado à paráfrase lírica. Tuy nhiên, không giống James Joyce, Woolf không có xu hướng sử dụng những đổ vỡ đột ngột để tái hiện dòng suy nghĩ của các nhân vật; phương pháp của bà như thể dùng một cách nói khác mang âm hưởng thơ trữ tình vậy. |
Então você começa esta realmente abrupta mudança, e eu perceber isso é uma função não- linear, certo? Và tôi thấy rằng đây là hàm không tuyến tính đúng không nào? |
No entanto, o atual papa impôs abruptamente uma interrupção à chamada renovação conciliar, a fim de restringir o espírito de membros progressistas da Igreja. Tuy nhiên, giáo hoàng đương thời bất ngờ ra lệnh ngưng cái gọi là đổi mới của công đồng để kiềm hãm tinh thần của những thành viên cấp tiến trong giáo hội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abruptamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abruptamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.