abrir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abrir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ abrir trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abrir
mởverb Por favor, abra sua bolsa. Bà vui lòng mở túi xách của bà. |
Xem thêm ví dụ
[ Quebrando abrir a porta do monumento. ] [ Breaking mở cửa của di tích. ] |
Ao abrir o app YouTube Go, você acessa a guia "Início". Khi mở ứng dụng YouTube Go, bạn sẽ truy cập vào Màn hình chính. |
Matou o Pike, ia-te matando e agora queres abrir um torpedo porque ele te desafiou. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
Além disso, todas as contas relacionadas serão permanentemente suspensas e qualquer nova conta que você tentar abrir será encerrada sem reembolso da taxa de registro do desenvolvedor. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Não foi possível abrir % # para escrita Không thể mở % # để ghi |
"""Aqueles que querem amigos com os quais possam se abrir são canibais de seus próprios corações. (...)" “Những người cần bạn để thố lộ can tràng chính là những kẻ ăn thịt chính trái tim mình ... |
Se o e-book não abrir na página certa, tente deslizar a página para frente ou para trás e verifique sua conexão Wi-Fi. Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
Nossa missão é abrir um buraco... na linha de frente alemã, aqui... e, depois, corrermos por esta estrada... unindo-nos a cada divisão aérea pelo caminho. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Ou acreditam nas pessoas que vos dizem que a ajuda não vai funcionar, pelo contrário, pode abrir feridas, exacerbar a corrupção, aumentar a dependência, etc.? Hay bạn sẽ tin vào người nói với bạn rằng viện trợ không giúp được gì, ngược lại nó có thể làm tổn thương, nó có thể làm trầm trọng hơn nạn tham nhũng, sự phụ thuộc...? |
Assinale isto se quiser restaurar todas as janelas cada vez que abrir o Kate Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
Há anos atrás, vi um homem abrir um envelope como esse. Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế. |
O chefe supremo, ao abrir a aldeia, demonstrou ter o coração da viúva — um coração que se abranda diante do calor e da luz da verdade. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
Depois de rigorosos treinamentos, elas começaram a abrir shows para grupos de R&B da época como SWV, Dru Hill e IMx. Sau những buổi tập luyện, họ bắt đầu trình diễn các tiết mục mở màn cho những nhóm R&B đã thành lập như SWV, Dru Hill và Immature. |
Abrir uma loja de antiguidades. Mở một cửa hàng đồ cổ. |
(Aplausos) Fomos a bairros escolares onde as empresas estão a abrir caminho em escolas falidas por toda a América. (Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy. |
Ele prometeu abrir os túmulos e dar vida aos mortos, tanto aos que vão governar com ele nos novos céus como aos que serão governados por ele na nova terra. — Jo 5:28, 29; 2Pe 3:13. Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13. |
Abrir a porta do hangar de terraformação. Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo. |
Com sua pergunta simples, aquele amigo conseguira enfim abrir uma minúscula brecha em meu coração. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
Abrir um dojo, não é? Mở 1 võ quán phải không? |
Abrir o céu por Meio do Trabalho do Templo e da História da Família Mở Các Tầng Trời qua Công Việc Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình |
De fato, ser tolerantes e generosos para com os que têm uma consciência mais fraca — ou abrir mão voluntariamente de nossas preferências e não insistir em nossos direitos — é evidência da “mesma atitude mental que Cristo Jesus teve”. — Romanos 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Pode abrir a mala, senhor? Mở thùng xe được ko, thưa ngài? |
Provavelmente, vai abrir um em Moscovo, um na Coreia do Sul. e o que é fixe é que cada um tem a sua própria essência desenvolvida a partir da comunidade onde foram criados. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
É muito complicado abrir uma escola de artes marciais aqui em Hong Kong Ở Hồng Kông mở võ quán rất phức tạp |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới abrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.