aconsejar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aconsejar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aconsejar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aconsejar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyên bảo, khuyến cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aconsejar
khuyên bảoverb Nos aconseja sobre la forma prudente de utilizar la riqueza. Sách khuyên bảo chúng ta về sự sử dụng của cải một cách khôn ngoan và thích đáng. |
khuyến cáoverb Estaba aconsejando a mi cliente, el bufete. Tôi khuyến cáo khách hàng của tôi, là công ty này. |
Xem thêm ví dụ
Una forma eficaz de aconsejar es combinar el encomio sincero con la exhortación a esforzarse por mejorar. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Pero a veces puede ser difícil saber exactamente qué decir al aconsejar. Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên. |
Precisamente antes de aconsejar a sus compañeros cristianos que ‘se limpiaran de toda contaminación de la carne y del espíritu, perfeccionando la santidad en el temor de Dios’, el apóstol Pablo escribió: “No lleguen a estar unidos bajo yugo desigual con los incrédulos. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
Se puede aconsejar al orador en privado cuando sea necesario o si este lo solicita. Có thể cho họ lời khuyên riêng nếu cần hoặc nếu diễn giả yêu cầu. |
Los Agentes Coulson y May han sido traídos para aconsejar y hacer el acercamiento. Đặc vụ Coulson và May được triệu tập để đưa ra lời khuyên và tiếp cận. |
Yo sólo puedo aconsejar. Ta chỉ có thể khuyên. |
Porque se nos dijo por los muchos expertos que sirven al reino al aconsejar al Rey sobre asuntos de los cuales no sabe nada. Vì chúng ta đã được nói rất nhiều về chuyện đó bởi các chuyên gia những người phụng sự vương quốc bằng cách tham vấn cho nhà vua những vấn đề mà nhà vua chẳng biết gì. |
Se puede aconsejar al orador en privado. Nếu cần, có thể cho lời khuyên riêng. |
Por eso pudo aconsejar a sus compañeros de creencia a ‘considerar que los demás son superiores’. (Filipenses 2:1-4.) Bởi vậy ông có thể khuyên các anh em hãy “coi người khác như tôn-trọng hơn mình” (Phi-líp 2:1-4). |
Nosotros, como padres y líderes, debemos aconsejar a nuestros hijos y jóvenes de manera continua, escuchando con amor y comprensión. Là cha mẹ và những người lãnh đạo, chúng ta cần phải khuyên bảo con cái và thanh thiếu niên của mình liên tục lắng nghe bằng tình yêu thương và sự hiểu biết. |
Recuerdo que un joven me pidió que lo aconsejara en cuanto a sus decisiones educativas. Tôi nhớ một thanh niên đã hỏi xin lời khuyên về các lựa chọn học vấn của em ấy. |
Antes de aconsejar a otros, yo no le quitaría ojo a la reina. Tôi sẽ để tâm đến quân hậu trước khi đến các quân khác. |
Así es que sus tutores la llevaron al curandero del pueblo, quien, en lugar de aconsejar a sus tutores que la llevaran a un hospital, el hombre decidió quemarle el abdomen con unas barras al rojo vivo para expulsar los demonios. Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám. |
Te envié aquí para que aconsejaras al Rey. Ta cử ngươi tới để cố vấn cho nhà vua. |
Tengan a bien considerar estas observaciones de un sabio obispo que tenía mucha experiencia en aconsejar a miembros con problemas matrimoniales. Hãy suy nghĩ về những lời nhận xét này của một vị giám trợ khôn ngoan với nhiều kinh nghiệm trong việc khuyên bảo các tín hữu đang gặp vấn đề trong hôn nhân. |
El apóstol Pedro, después de aconsejar a las esposas a que estén en sujeción a sus esposos, da la siguiente admonición a estos: “Ustedes, esposos, continúen morando con ellas de igual manera, de acuerdo con conocimiento, asignándoles honra como a un vaso más débil, el femenino, puesto que ustedes también son herederos con ellas del favor inmerecido de la vida, a fin de que sus oraciones no sean estorbadas”. Sứ đồ Phi-e-rơ, sau khi khuyên những người vợ nên phục tùng chồng, nhắn nhủ người vợ nên phục tùng chồng, nhắn nhủ người chồng: “Hỡi người làm chồng, hãy tỏ điều khôn-ngoan ra trong sự ăn-ở với vợ mình, như là với giống yếu-đuối hơn; vì họ sẽ cùng anh em hưởng phước sự sống, nên phải kính-nể họ, hầu cho không điều gì làm rối-loạn sự cầu-nguyện của anh em”. |
La ordenación confiere autoridad, pero se requiere rectitud para actuar con poder al esforzarnos por elevar almas, enseñar y testificar, bendecir y aconsejar, y hacer avanzar la obra de salvación. Lễ sắc phong truyền giao thẩm quyền, nhưng cần phải có sự ngay chính để hành động với quyền năng khi chúng ta cố gắng nâng đỡ những người khác, giảng dạy và làm chứng, ban phước và khuyên bảo, cùng xúc tiến công việc cứu rỗi. |
(Levítico 19:18; Deuteronomio 6:5; Mateo 22:37-40.) Al aconsejar a los cristianos de Roma, Pablo citó de los mandamientos sexto, séptimo, octavo y décimo, y añadió: “Y cualquier otro mandamiento que haya, se resume en esta palabra, a saber: ‘Tienes que amar a tu prójimo como a ti mismo’”. (Romanos 13:8, 9.) Trong lời khuyên bảo các tín đồ ở thành Rô-ma, sứ đồ Phao-lô trích dẫn các điều răn thứ sáu, thứ bảy, thứ tám, thứ mười và nói thêm: “Và mọi điều-răn khác nữa, bất luận điều nào đều tóm lại trong một lời nầy: Ngươi phải yêu kẻ lân-cận mình như mình” (Rô-ma 13: 8, 9). |
22 porque yo lo aconsejaré en cuanto a este asunto, y todas las cosas que él les declare serán cumplidas. 22 Vì ta sẽ khuyên dạy hắn về vấn đề này, và tất cả những điều gì mà hắn sẽ chỉ định cho họ đều sẽ được thực hiện. |
Él aceptó esa amable reprimenda, y eso le permitió ser más eficaz al aconsejar y relacionarse con la gente. Ông đã chấp nhận lời phê bình nhẹ nhàng đó, và nhờ vậy ông đã trở nên hữu hiệu hơn khi hội ý và làm việc với người khác. |
¿Qué aprendemos de Pablo y de Jesús sobre el aconsejar? Chúng ta học được gì nơi Phao-lô và Giê-su về cách ban lời khuyên bảo? |
Hay circunstancias en que es fácil sentirse provocado, y por eso Pablo vio necesario aconsejar a Timoteo: “El esclavo del Señor no tiene necesidad de pelear, sino de ser amable para con todos, capacitado para enseñar, manteniéndose reprimido bajo lo malo [es decir, no sentirse provocado], instruyendo con apacibilidad a los que no están favorablemente dispuestos”. (2 Timoteo 2:24, 25.) Có những hoàn cảnh dễ nóng giận, và vì lý do này Phao-lô thấy cần phải khuyên Ti-mô-thê: “Tôi-tớ của Chúa không nên ưa sự tranh-cạnh, nhưng phải ở tử-tế với mọi người, có tài dạy-dỗ, nhịn-nhục”—đúng vậy, không nóng giận—nhưng “dùng cách mềm-mại mà sửa-dạy những kẻ chống-trả” (II Ti-mô-thê 2:24, 25). |
Cuando los pastores cristianos deban aconsejar a su hijo porque se ha rebelado, usted quizá sienta el impulso de protegerlo de la disciplina. Khi các anh chăn bầy cần khuyên bảo người con nổi loạn của bạn, có thể phản ứng tự nhiên của bạn là muốn bảo vệ con khỏi bị kỷ luật. |
Y aprovechar las oraciones para hacer anuncios o aconsejar a los oyentes iría contra el espíritu de las palabras del Sermón del Monte. Dùng lời cầu nguyện để thông báo hay khuyên bảo cử tọa cũng không phù hợp với những gì Chúa Giê-su dạy trong Bài giảng trên núi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aconsejar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aconsejar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.