recomendar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recomendar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recomendar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recomendar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyến nghị, đề nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recomendar
khuyến nghịverb Ingeniería recomienda una inspección visual de la pieza dañada. Đội Kỹ thuật đang khuyến nghị kiểm tra hỏng hóc bằng thị giác. |
đề nghịverb Dropkick, recomendamos cancelar la entrega de la carga explosiva. Chúng tôi đề nghị dứt khoát ngừng ném bom. |
Xem thêm ví dụ
Recomendar a Pike digo hola. Nói Pike rằng tôi gửi lời chào. |
¿Qué razón expuso para recomendar la soltería? Nhưng lý do nào khiến ông khuyên nên ở độc thân? |
Si se caldean los ánimos, puede recomendar que cada hermano le exprese directamente a él sus preocupaciones, en vez de discutir entre sí. (Gia-cơ 3:18) Nếu tranh cãi xảy ra, anh trưởng lão có thể đề nghị mỗi bên nói thẳng vấn đề mình ra cho anh nghe, thay vì hai bên cãi nhau. |
* Si no se detecta ninguna alteración física, el médico, a solicitud del paciente, puede recomendar un profesional de la salud mental. * Nếu y sĩ không thấy người đó bị bệnh nào về thể xác, và nếu có sự yêu cầu, y sĩ có thể giới thiệu người này đến một chuyên gia về bệnh tâm thần. |
Inmediatamente después de recomendar sumisión al “rey”, o emperador, y a sus “gobernadores”, exhortó: “Sean como personas libres, y, sin embargo, tengan su libertad, no como disfraz para la maldad, sino como esclavos de Dios. Ngay sau khi khuyên tín đồ đấng Christ vâng phục “vua” hay hoàng đế và “quan tổng-đốc”, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời. |
A veces, cuando le hagas una foto con movimiento o un vídeo rápido a un amigo o a un grupo de personas, tu Pixel 4, 3a o 3 te recomendará otro fotograma de tu foto o vídeo. Khi bạn chụp ảnh chuyển động hoặc quay nhanh video về một người bạn hoặc một nhóm người, đôi khi Pixel 4, 3a hoặc 3 sẽ đề xuất một khoảnh khắc khác trong ảnh hoặc video của bạn. |
¿Qué pasa con los que saben analizar el entorno, identificar riesgos y oportunidades, desarollar y recomendar estrategias? Và người có khả năng tìm kiếm ở môi trường bên ngoài phát hiện các nguy cơ và cơ hội lập chiến lược hoặc đưa ra khuyến nghị chiến lược thì sao? |
La aplicación móvil MelOn permite streaming ilimitado y descargas limitadas disponibles y álbumes para compartir con amigos y puede recomendar los servicios. Ứng dụng điện thoại MelOn cho phép nghe và tải xuống không giới hạn và chia sẻ album với bạn bè và có thể đề nghị dịch vụ. |
La Oficina del Representante de Comercio de los Estados Unidos (en inglés: Office of the United States Trade Representative, USTR) es la agencia del gobierno de los Estados Unidos responsable de recomendar y desarrollar una política comercial del país para el Presidente de los Estados Unidos, conduciendo negociaciones comerciales a niveles bilaterales y multilaterales, y en coordinación con el Trade Policy Staff Committee (TPSC) y el Trade Policy Review Group (TPRG). Cơ quan Đại diện Thương mại Hoa Kỳ (USTR) là cơ quan chính phủ Hoa Kỳ chịu trách nhiệm xây dựng và đề xuất chính sách thương mại của Hoa Kỳ cho Tổng thống Hoa Kỳ, tiến hành các cuộc đàm phán thương mại ở các cấp song phương và đa phương, và điều phối chính sách thương mại trong chính phủ thông qua Ủy ban Nhân viên Chính sách Thương mại liên ngành (TPSC) và Nhóm Đánh giá Chính sách Thương mại (TPRG). |
¿Me puedes recomendar un lugar donde quedarme en Londres? Bạn có thể giới thiệu tôi chỗ ở tại Luân đôn không? |
¿Le puedo recomendar otro restaurante? Tôi giới thiệu với ông nhà hàng khác nhé? |
Es más, haríamos justo lo contrario de lo que nos recomendara. Có lẽ bạn sẽ còn làm ngược lại điều người đó bảo. |
Con el tiempo, a los siervos ministeriales se les puede recomendar como ancianos si cumplen bien con sus obligaciones y llenan los requisitos para ser pastores y maestros. Với thời gian, nếu phụ tá hội thánh chu toàn các bổn phận được giao và hội đủ điều kiện để làm người chăn chiên và người dạy dỗ, họ có thể được đề cử làm trưởng lão trong hội thánh. |
Con tan solo contarle al dependiente cuál es su problema, él le recomendará alguno de aquellos paquetes o frascos y le dirá cómo preparar el medicamento en casa. Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà. |
No se recomendará ninguna acción y verás los 10 valores principales del carrito y una opción para descargar los 500 valores principales del carrito. Chúng tôi sẽ không đề xuất hành động nào và bạn sẽ thấy 10 giá trị giỏ hàng hàng đầu và tùy chọn tải 500 giá trị giỏ hàng hàng đầu xuống. |
Al recomendar que se utilice la educación como catalizador del cambio, Mathabane mencionó: “La educación hace que la persona acepte la universalidad de los seres humanos”. Hô hào việc dùng sự giáo dục làm công cụ để mang lại sự thay đổi, ông Mathabane nói: “Với sự giáo dục, bạn bắt buộc phải chấp nhận rằng mọi người đều bình đẳng”. |
Esto también dará un buen testimonio a los de afuera, lo cual recomendará nuestro modo de vivir. Điều đó cũng làm chứng tốt cho người bên ngoài, khiến họ thấy lối sống của chúng ta là tốt lành. |
También hay que tener cuidado a la hora de vender productos costosos o al recomendar alguna inversión, en especial si nos beneficiamos personalmente de ello. Cần phải cẩn thận khi bán những sản phẩm đắt tiền hoặc giới thiệu sự đầu tư, nhất là khi chính chúng ta được lợi từ sự giao dịch đó. |
Podemos recomendar cambios a los firmantes del Tratado Antártico. Chúng tôi sẵn lòng đề xuất thay đổi quy tắc hành xử ở Nam cực. |
Si me permite, quisiera recomendar que el comandante Spock me reemplace como capitán. Nếu có thể, tôi xin tiến cử Chỉ huy Spock... thay thế tôi làm Cơ trưởng tàu Enteprise. |
Me sorprende oírte recomendar el matrimonio, Pierre. Tôi hơi ngạc nhiên khi anh đề xuất việc kết hôn đấy. |
(Conforme los alumnos expresen sus ideas, invítelos a recordar lo que haya aumentado su grado de conversión al evangelio de Jesucristo y resalte cómo podrían recomendar actividades o experiencias semejantes a dicho joven. (Khi học sinh chia sẻ sự hiểu biết của họ, hãy khuyến khích họ nhớ lại điều đã làm gia tăng sự cải đạo của họ theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và cách họ có thể đề nghị các sinh hoạt hoặc kinh nghiệm tương tự cho người thanh niên này. |
Sobre ustedes, obispos y presidentes de estaca, recae la responsabilidad de recomendar solamente a aquellos jóvenes y jovencitas que ustedes juzguen estén espiritual, física, mental y emocionalmente preparados para enfrentar las realidades actuales de la obra misional. Trách nhiệm của các vị giám trợ và các vị chủ tịch giáo khu của các anh em là chỉ giới thiệu những thanh niên và thiếu nữ mà các anh em thấy rằng đã chuẩn bị sẵn sàng phần thuộc linh, thể xác, tinh thần và tình cảm để đối phó với những thực tế của công việc truyền giáo ngày nay. |
(Filipenses 4:7.) Esta paz de Dios, que se refleja en un rostro alegre, puede recomendar nuestro mensaje a los amos de casa con los que hablamos en la obra de predicar. Sự bình an này của Đức Chúa Trời, phản ảnh qua nét mặt vui vẻ, có thể thu hút chủ nhà đến với thông điệp chúng ta đang giảng (Cô-lô-se 4:5, 6). |
No se recomendará ninguna acción y verás los 10 valores principales que se transfieren a través del parámetro personalizado. Chúng tôi sẽ không đề xuất hành động nào và bạn sẽ thấy 10 giá trị hàng đầu được gửi qua thông số tùy chỉnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recomendar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recomendar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.