recogido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recogido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recogido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recogido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kín đáo, êm ắng, phẳng lặng, trầm lặng, nhỏ nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recogido
kín đáo(quiet) |
êm ắng(quiet) |
phẳng lặng(quiet) |
trầm lặng(quiet) |
nhỏ nhắn(small) |
Xem thêm ví dụ
Las políticas siguientes se aplican junto con las políticas de Google Ads sobre recogida y uso de datos. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager. Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager. |
¿Ha recogido Dutch Henry su revólver? Virgil, Dutch Henry đã nhận lại súng chưa? |
Los sucesos del ministerio de Jesús están recogidos en cuatro obras históricas de la Biblia denominadas Evangelios. Các biến cố xảy ra trong thời gian Chúa Giê-su làm thánh chức được ghi lại trong Kinh Thánh, trong bốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm. |
Una de ellas, recogida en el libro de Daniel, apuntaba a la llegada del Mesías en la primera parte de aquel siglo (Lucas 3:15; Daniel 9:24-26). Một trong những lời tiên tri đó trong sách Đa-ni-ên cho biết đấng Mê-si sẽ đến vào khoảng đầu thế kỷ thứ nhất (Lu-ca 3:15; Đa-ni-ên 9:24-26, NW). |
Los del pueblo del convenio están siendo recogidos a medida que aceptan el Evangelio restaurado y sirven al Dios de Abraham, Isaac y Jacob (véase Deuteronomio 30:1–5). Dân giao ước giờ đây đang được quy tụ khi họ chấp nhận phúc âm phục hồi và phục vụ Thượng Đế của Áp Ra Ham, Y Sác và Gia Cốp (xin xem Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:1–5). |
Si no encontramos las drogas antes que los contrabandistas, está será recogida, embarcada, y cortada antes de la mañana. Nếu không tìm thấy ma túy trước bọn buôn lậu nó sẽ được vận chuyển, chia nhỏ và đem ra khỏi đây khi trước khi trời sáng. |
10. a) ¿Qué son “las cosas que están sobre la tierra”, y desde cuándo han sido recogidas a unidad de adoración? 10. a) “Vật ở dưới đất” là gì, và họ đã được hội hiệp lại trong sự thờ phượng hợp nhất kể từ khi nào? |
La sangre de los hijos de Crane ha sido recogida. Máu của hậu duệ Crane đã lấy đủ. |
Pero ahí no acaba todo, según se le mostró a Juan en su visión recogida en el capítulo 7 de Revelación. Nhưng sẽ có những việc tiếp theo, như được tiết lộ cho Giăng trong sự hiện thấy của ông ghi nơi Khải-huyền đoạn 7. |
Google Analytics se puede implementar sin afectar a la recogida normal de datos en aquellos casos en los que las Funciones publicitarias estén inhabilitadas hasta que se haya obtenido el consentimiento. Bạn có thể triển khai Google Analytics mà không ảnh hưởng đến việc thu thập dữ liệu bình thường trong đó tính năng Quảng cáo bị vô hiệu hóa cho đến khi có được sự đồng ý. |
Estas profecías, recogidas en los capítulos 2, 7, 8 y 10 a 12 de Daniel, garantizaron a los judíos fieles que, con el tiempo, el trono de David en realidad ‘llegaría a ser un trono firmemente establecido hasta tiempo indefinido’. Những lời tiên tri này, được ghi trong sách Đa-ni-ên đoạn 2, 7, 8 và 10-12, bảo đảm với những người Do Thái trung thành rằng, cuối cùng ngôi Đa-vít thật sự “được vững-lập đến mãi mãi”. |
8 La expresión “recogido a su pueblo” aparece con cierta frecuencia en las Escrituras Hebreas. 8 Cụm từ “qui về nơi tổ-tông” hoặc những nhóm từ tương tự như “về cùng tổ-phụ”, “về nơi tổ-phụ” thường xuất hiện trong Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Aunque no tiene comandante, oficial ni gobernante, prepara su alimento aun en el verano; ha recogido su abastecimiento de alimento aun en la siega”. (Proverbios 6:6-8.) Tuy nó không có hoặc quan-tướng, hoặc quan cai-đốc, hay là quan trấn, thì nó cũng biết sắm-sửa lương-phạn mình trong lúc mùa hè và thâu-trữ vật thực nó trong khi mùa gặt” (Châm-ngôn 6:6-8). |
Cuando un cliente de Analytics solicita la anonimización de la dirección IP, Analytics la anonimiza en cuanto es factible desde el punto de vista técnico y en la fase más temprana posible de la red de recogida. Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập. |
En lo que respecta al siglo I, la profecía de las 70 semanas de años, recogida en Daniel 9:24-27, precisó el año en el que aparecería el Mesías: 29 E.C. Trong bối cảnh ở thế kỷ thứ nhất, lời tiên tri về 70 tuần lễ năm, nơi Đa-ni-ên 9:24-27, chỉ về năm mà Đấng Mê-si xuất hiện—29 CN. |
No sé si alguna vez han pesado una planta rodadora, no pesan mucho, así que se pueden imaginar la cantidad de basura que hemos recogido. Tôi không rõ liệu bạn đã bao giờ cân một cây cỏ lăn, nhưng chúng rất nhẹ, nên bạn có thể tưởng tượng được khối lượng mà chúng tôi đã thu gom được. |
Si se cancelan los informes de la función "En tiempo real", la recogida de datos y el resto de servicios de informes no se verán afectados. Khi báo cáo thời gian thực bị gián đoạn, việc thu thập dữ liệu và tất cả các dịch vụ tạo báo cáo khác không bị ảnh hưởng. |
No se permite la publicidad de servicios de recogida y entrega de recetas. Không cho phép quảng cáo dịch vụ lấy và giao toa thuốc. |
¿Por qué deben haber sorprendido a sus seguidores las palabras de Jesús recogidas en Mateo 24:14? Tại sao lời của Giê-su ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14 chắc hẳn đã làm các môn đồ ngạc nhiên? |
14 La profecía pasa a explicar a los israelitas las razones de las preguntas recogidas en el versículo 1, y al hacerlo, aclara por qué muchos no aceptarían al Mesías: “Él subirá como una ramita delante de [un observador], y como una raíz de tierra árida. 14 Kế đó, lời tiên tri giải thích cho dân Y-sơ-ra-ên lý do có câu hỏi nơi câu 1, và khi làm thế, lời tiên tri làm sáng tỏ lý do tại sao nhiều người không chấp nhận Đấng Mê-si: “Người đã lớn lên trước mặt [một người quan sát] như một cái chồi, như cái rễ ra từ đất khô. |
Un presbítero entrega a una madre sola la comida que ha recogido, 53 Các thầy tư tế đi thu góp thức ăn cho một người mẹ đơn chiếc, 53 |
¿Qué deberíamos hacer como respuesta a las palabras de Jesús recogidas en Juan 17:3? Chúng ta nên làm gì để đáp ứng lời của Chúa Giê-su ghi nơi Giăng 17:3? |
Volviendo a Mohammed, uno de los pocos trabajos que pudo obtener fue el de la recogida de limones. Trở lại với Mohammed, Một trong số ít công việc mà anh ấy tìm được là nhặt những quả chanh. |
También recompensó a Sifrá y Puá concediéndoles tener su propia familia, e incluso las honró haciendo que sus nombres y hechos quedaran recogidos en su Palabra inspirada para generaciones futuras, mientras que el nombre de aquel Faraón se ha perdido en las arenas del tiempo (Éxodo 1:21; 1 Samuel 2:30b; Proverbios 10:7). Ngài còn ban cho hai phụ nữ này vinh dự được có tên và thành tích ghi trong Lời được soi dẫn của Ngài để các thế hệ sau có thể đọc, trong khi tên của Pha-ra-ôn này đã đi vào quên lãng.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:21; Tòa Tổng Giám Mục; 1 Sa-mu-ên 2:30b; Châm-ngôn 10:7. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recogido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recogido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.