act on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ act on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ act on trong Tiếng Anh.
Từ act on trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động, làm theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ act on
hành độngverb noun I'm just saying they wouldn't act on their own. Tao chỉ nói là bọn nó không tự ý hành động. |
làm theoverb Perhaps the king will act on the request of his slave. Biết đâu vua sẽ làm theo điều đầy tớ vua cầu xin. |
Xem thêm ví dụ
* Are the students edified and do they feel inspired to act on the principles that they have learned? * Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không? |
I'm just saying they wouldn't act on their own. Tao chỉ nói là bọn nó không tự ý hành động. |
Don’t let a day go by without doing something to act on the promptings of the Spirit. Đừng để một ngày qua đi mà không làm một điều gì theo những thúc giục của Thánh Linh. |
With simple faith, Joseph acted on these spiritual feelings. Với đức tin giản dị, Joseph đã hành động theo những cảm nghĩ thiêng liêng này. |
• What does our thinking and acting on Bible principles reveal about us? • Lối suy nghĩ và hành động dựa trên các nguyên tắc Kinh Thánh cho biết gì về chúng ta? |
You act on what he says. Bạn hành động theo những gì ông nói. |
Then you got to recognize it, and then you have to act on it. Rồi anh phải nhận thức cho rõ, và rồi anh cứ theo đó mà làm. |
The special act on the main stage was Moby. Màn diễn chính đặc biệt nhất năm đó là của Moby. |
Are you sure it is not you who's acting on emotion? Ông chắc mình không phải là kẻ để cảm xúc khống chế chứ? |
Do you have to act on each impulse the instant that it wells up inside you? Bạn có cần phải bộc lộ mọi cảm xúc ngay lập tức? |
You can act on this information to improve your site and reduce inefficient or abandoned customer journeys. Dựa trên thông tin này, bạn có thể cải thiện trang web của mình và làm giảm hành trình khách hàng kém hiệu quả hoặc bị từ bỏ. |
o Share why this principle or doctrine is important to you and how you will act on it. o Chia sẻ lý do tại sao giáo lý hay nguyên tắc này là quan trọng đối với các em, và cách các em sẽ hành động theo giáo lý hay nguyên tắc đó. |
Learn to receive and act on inspiration and revelation. Hãy học cách tiếp nhận và hành động theo sự soi dẫn và mặc khải. |
As James and Jesus both indicate, humans act on the impulse of internal desires. Như Gia-cơ và Chúa Giê-su cho thấy, con người hành động theo sự thúc đẩy của những ham muốn ở trong lòng. |
You can choose not to act on wrong desires. Bạn có thể chọn không chiều theo những ham muốn sai trái. |
Crassus acted on a point of honour! Crassus đã hành động trên quan điểm danh dự! |
I hope the girls act on their own and talk to Pastor Frydenhoej. Tôi hy vọng các cô gái tự hành động và nói chuyện với ngài mục sư Frydenhoej. |
But before we act on them, should we not examine our motives? Tuy nhiên trước khi quyết định, chẳng phải chúng ta nên xem xét động cơ của mình hay sao? |
Please keep praying, listening to the whisperings of the Spirit, and acting on the promptings you receive. Hãy tiếp tục cầu nguyện, lắng nghe những lời mách bảo của Thánh Linh, và hành động theo những thúc giục mà các chị em nhận được. |
Your authorized representative must explain how they have the authority to act on your behalf. Người đại diện được ủy quyền của bạn phải giải thích tại sao họ có quyền hành động thay mặt bạn. |
He could see no evidence in the Scriptures for such a pointless and vengeful act on God’s part. Ông không tìm thấy bằng chứng nào trong Kinh Thánh cho thấy Đức Chúa Trời lại hành động vô cớ và đầy thù hận như vậy. |
The attraction itself is not a sin, but acting on it is. Sức thu hút tự nó không phải là một tội lỗi, nhưng hành động theo nó mới là tội lỗi. |
As we act on truth, the Holy Ghost confirms it to us, and our testimony grows. Khi chúng ta hành động theo lẽ thật, thì Đức Thánh Linh xác nhận điều đó với chúng ta, và chứng ngôn của chúng ta tăng trưởng. |
If you think of a specific individual, set a goal to act on the promptings you have received. Nếu các em nghĩ về một cá nhân cụ thể, hãy đặt một mục tiêu để hành động theo những thúc giục các em đã nhận được. |
Make your desire to serve abroad a matter of prayer, and then act on your prayers. Hãy cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về ước muốn phụng sự ở nước ngoài, rồi sau đó hành động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ act on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới act on
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.