advice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ advice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ advice trong Tiếng Anh.
Từ advice trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời khuyên, lời chỉ bảo, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ advice
lời khuyênnoun (opinion recommended or offered, as worthy to be followed; counsel) All you have to do is follow his advice. Mọi thứ bạn phải làm là thực hiện theo lời khuyên của anh ấy. |
lời chỉ bảonoun I require your advice. Tôi cần lời chỉ bảo của bạn. |
mẹonoun |
Xem thêm ví dụ
Have you been giving advice? Lâu nay bà có khuyên cổ gì không? |
Thank you for the inspiring advice. Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó. |
(Hebrews 6:1) But do all heed this advice? Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không? |
In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
One was a parenting information leaflet that had basic advice and information that normalized to the parent what they might be experiencing, and what their child might be experiencing. Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ. |
+ 2 Then He said to me: “Son of man, these are the men who are scheming evil and giving wicked advice in* this city. + 2 Ngài phán với tôi: “Hỡi con người, đây là những kẻ đang âm mưu điều xấu xa và đưa ra lời khuyên tai hại trong* thành này. |
A great part of her early education came from her mother, who consulted the Spanish humanist Juan Luis Vives for advice and commissioned him to write De Institutione Feminae Christianae, a treatise on the education of girls. Mary thụ hưởng phần lớn nền giáo dục ban đầu từ mẹ, và Vương hậu đã nhờ một học giả người Tây Ban Nha, Juan Luis Vives, tư vấn, và yêu cầu ông viết quyển De Institutione Feminae Christianae, về phương pháp giáo dục dành cho các bé gái. |
30 They refused my advice; 30 Chúng đã bác bỏ lời ta khuyên bảo, |
“I didn’t ask him for any advice.” “Tôi có xin cậu ấy lời khuyên gì đâu.” |
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
What advice would you give? Lời khuyên nào ông sẽ đưa ra? |
Adolf Windaus and Walter Schöller of Schering gave him the advice to work on hormones extracted from ovaries. Adolf Windaus và Walter Schöller của công ty dược phẩm Schering khuyên ông nghiên cứu về các hormone tiết ra từ buồng trứng. |
“All through my life the counsel to depend on prayer has been prized above almost any other advice I have ... received. “Trong suốt cuộc sống của mình, lời khuyên bảo phải dựa vào lời cầu nguyện đã được quý trọng hầu như hơn hết bất cứ lời khuyên nào khác tôi đã ... nhận được. |
□ What advice have I received from mature people who have lived abroad? —Proverbs 1:5. □ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5. |
If these are not inclined to volunteer unsolicited advice, you may need to draw them out. Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra. |
Therefore, it is good advice to slow down a little, steady the course, and focus on the essentials when experiencing adverse conditions. Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi. |
As a family, we have benefited greatly from all your encouragement and advice. Cả gia đình chúng tôi được rất nhiều lợi ích từ những lời khích lệ và khuyên bảo của anh chị. |
Where do you think families can go to get reliable and practical advice? Ông/Bà nghĩ các gia đình có thể tìm ra lời khuyên đáng tin cậy và thực tế ở đâu? |
12, 13. (a) What advice did Gamaliel give his colleagues, and what did they do? 12, 13. (a) Ga-ma-li-ên khuyên các đồng sự thế nào, và họ đã làm gì? |
* As an adult, the Prophet Joseph continued to enjoy being with his parents, to seek their advice, and to honor them (pages 483–85). * Khi là một người thành niên, Tiên Tri Joseph vấn tiếp tục vui mừng được ở cạnh bên cha mẹ mình, tìm kiếm lời khuyên dạy của họ và kính trọng họ (các trang 518–19). |
At the start of the Games, Katniss ignores Haymitch's advice and grabs some of the supplies placed around the Cornucopia, a structure at the starting point, and narrowly escapes death. Vào lúc bắt đầu trò chơi, Katniss bỏ qua lời khuyên của Haymitch và lấy vật tiếp tế được đặt xung quanh Cornucopia, một cấu trúc ở điểm xuất phát, và thoát chết một cách suýt sao. |
Josef Barth, a man experienced in the traveling work, offered me this advice: “If you want to make a success of your assignment, just be a brother to the brothers.” Anh Josef Barth, một người có kinh nghiệm trong công việc lưu động, cho tôi lời khuyên này: “Nếu anh muốn thành công trong công việc này, hãy đối xử với các anh em như anh em”. |
I am sick and tired... of people thinking and suggesting and giving me a lot of cheap advice. Tôi đã quá mệt mỏi và chán ngán... những người cứ nghĩ và đề nghị và cho tôi hàng đống những lời khuyên rẻ tiền. |
This renewed interest in manners is reflected in the proliferation of books, manuals, advice columns, and TV talk shows on everything from which fork to use at a formal dinner to how to address someone in today’s complex and rapidly changing social and family relationships. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
Now a little piece of career advice. Bây giờ chúng tôi sẽ chia sẻ một vài lời khuyên về sự nghiệp cho bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ advice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới advice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.