adecuado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adecuado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adecuado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adecuado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đầy đủ, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adecuado
đầy đủadjective " No puedo montar una defenza adecuada, ya que permanesco solo. Không thể trang bị phòng thủ đầy đủ được vì tôi vẫn chỉ có 1 mình. |
đủadjective Me parece que no traje la ropa adecuada. Nghe có vẻ tôi không chuẩn bị đủ đồ. |
Xem thêm ví dụ
Lo que es más, no hace falta entrenamiento especial ni destrezas atléticas; basta con llevar el calzado adecuado. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Solo tienes que elegir el camino adecuado para empezar. Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! |
Toda evidencia debe presentarse en un sobre de manila adecuado. Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước. |
Las aplicaciones pueden ser adecuadas para esta edad si: Ứng dụng có thể phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
Aunque puedes añadir más frases de búsqueda a los anuncios, sí puedes retirar alguna de las asignadas si consideras que no son adecuadas para tu negocio. Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình. |
El objetivo es aclarar que está prohibido mostrar contenido que confunde a los usuarios haciéndoles creer que es adecuado para todas las audiencias, pero incluye temas sexuales o contenido obsceno. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
No son adecuados. Hai người không phù hợp. |
* ¿Qué consejo ofrecerían para ayudar a alguien a dejar de hacer cosas que no sean buenas o adecuadas? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
b) ¿Cuáles son algunos de los títulos que recibe Jehová Dios, y por qué son adecuados? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
Si los amos de casa ya poseen estas publicaciones, podemos presentar otro folleto adecuado que la congregación tenga en existencia. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
Tanto su tono de voz como sus expresiones faciales deben reflejar el sentimiento que sea adecuado a la información. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
Si no tienes clara cuál es tu situación, revisa tu vídeo contrastándolo con nuestro artículo de ejemplos de contenido adecuado para anunciantes. Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
Es posible que las aplicaciones no sean adecuadas para esta edad si: Ứng dụng có thể không phù hợp với độ tuổi này nếu các ứng dụng đó: |
Puede seleccionar el color, el fondo y el tamaño de anuncio más adecuados para el diseño de su página, pero no intente crear anuncios con un formato que los usuarios no puedan distinguir del resto del contenido de la página en la que aparecen. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
Colocando el cuerpo de forma adecuada puedo avanzar y ganar bastante distancia. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
Si quieres saber para qué sirve cada tipo extensión y cómo escoger las más adecuadas, consulta el artículo Seleccionar las extensiones que deseas usar. Để tìm hiểu khái niệm về mỗi loại tiện ích và cách chọn tiện ích phù hợp với bạn, hãy đi tới Chọn tiện ích cần sử dụng. |
El mástil no es un oponente adecuado. Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm. |
Para ustedes éste sería un mapa más adecuado. Đối với các bạn thì tấm bản đồ này sẽ hợp lý hơn. |
Si el tipo de empresa es el adecuado pero algunas de las frases de búsqueda no se aplican a ella, puedes quitarlas. Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm. |
Y el sistema educativo tendrá que evolucionar para asegurar que los estudiantes estén equipados con las destrezas adecuadas. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
17 Para Zacarías y los demás israelitas de su día, Sinar o Babilonia era un lugar adecuado adonde llevar a “la Iniquidad”. 17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác. |
Cuando planee la forma de ayudar a los alumnos a dominar los pasajes de las Escrituras, será más eficaz si hace referencia a los pasajes de dominio de las Escrituras con constancia, si mantiene las expectativas adecuadas y si usa los métodos que se acomoden a diferentes estilos de aprendizaje. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Su habitación, una sala adecuada para un ser humano, sólo un poco demasiado pequeña, estaba en silencio entre las cuatro paredes conocidas. Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng. |
Aunque sin duda eso es adecuado y bueno, me pregunto si no significa algo más. Mặc dù điều này chắc chắn là thích hợp và tốt, nhưng tôi tự hỏi là còn có nhiều điều hơn nữa về việc này không. |
Pero también puede ocurrir que haya hermanos necesitados con muchos años de fiel servicio que no tengan ningún familiar que los ayude y que las instituciones del gobierno no presten ningún tipo de asistencia adecuada. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adecuado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adecuado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.