αδήριτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αδήριτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αδήριτος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αδήριτος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bất bại, không thể thắng nổi, vô địch, không thể vượt qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αδήριτος

bất bại

(invincible)

không thể thắng nổi

(unbeatable)

vô địch

(invincible)

không thể vượt qua

(unbeatable)

Xem thêm ví dụ

Το ίδιο μπορεί να ειπωθεί και για τα κοινωνικά μας συστήματα, για τα συστήματα διακυβέρνησής μας, όπου, κατ ́ ελάχιστο, η ροή μας προσφέρει μια μεταφορά που μας βοηθά να κατανοήσουμε ποιο είναι το πρόβλημα, τι είναι στην πραγματικότητα χαλασμένο, και την αδήριτη ανάγκη που έχουμε, που όλοι μας νιώθουμε, ώστε να επανασχεδιάσουμε τις ροές των θεσμών μας.
Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta.
Το ίδιο μπορεί να ειπωθεί και για τα κοινωνικά μας συστήματα, για τα συστήματα διακυβέρνησής μας, όπου, κατ' ελάχιστο, η ροή μας προσφέρει μια μεταφορά που μας βοηθά να κατανοήσουμε ποιο είναι το πρόβλημα, τι είναι στην πραγματικότητα χαλασμένο, και την αδήριτη ανάγκη που έχουμε, που όλοι μας νιώθουμε, ώστε να επανασχεδιάσουμε τις ροές των θεσμών μας.
Điều tương tự với thể chế xã hội, hệ thống chính phủ của chúng ta, nơi mà ít ra, giúp chúng ta hiểu ngụ ý có ích về chuyện gì đang diễn ra, điều gì thật sự bị phá vỡ, và nhu cầu cấp thiết chúng ta có, chúng ta cảm nhận hôm nay, để thiết lập lại hệ thống cơ quan của chúng ta.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αδήριτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.