δακτύλιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ δακτύλιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ δακτύλιος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ δακτύλιος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vòng, Vành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ δακτύλιος
vòngnoun Δεν χρειάζονται οι δακτύλιοι, αν υπάρχουν νευρολογικά συμπτώματα. Không cần có vòng đó nếu như có các triệu chứng thần kinh. |
Vành
Κάποιου είδους δυναμικό πεδίο έλκει τους δακτυλίους του Κρόνου. Có một loại lực nào đó đang kéo vành đai sao Thổ. |
Xem thêm ví dụ
Ο δακτύλιος Άνταμς περιλαμβάνει πέντε διαφορετικά τόξα, που ονομάζονται Αδελφότητα, Ισότητα 1 και 2, Ελευθερία και Θάρρος. Vành Adams ngoài cùng chứa năm cung sáng nổi bật đặt tên là Courage, Liberté, Egalité 1, Egalité 2 và Fraternité (Can đảm, Tự do, Công bằng và Bác ái). |
Για παράδειγμα, πεπερασμένα ευθεία αθροίσματα Ναιτεριανών δακτυλίων είναι Ναιτεριανά, όπως είναι ο δακτύλιος της τυπικής δυναμοσειράς πάνω σε ένα Ναιτεριανό δακτύλιο. Ví dụ, tổng trực tiếp hữu hạn của các vành Noetherian là Noetherian, như vành của các chuỗi lũy thừa trên một vành Noetherian. |
Η φαινομενική κίνηση του έναστρου ουρανού γύρω από τη γη απεικονίζεται με έναν μικρότερο, έκκεντρο δακτύλιο ο οποίος φέρει τα σύμβολα των αστερισμών. Chuyển động biểu kiến của bầu trời đầy sao xung quanh trái đất được biểu diễn bằng một vành lệch tâm, vành này nhỏ hơn và có ghi ký hiệu của các chòm sao. |
Δύο επιπλέον δακτύλιοι ανακαλύφθηκαν το 1986 σε εικόνες που λήφθηκαν από το διαστημικό σκάφος Βόγιατζερ 2, και δύο εξωτερικοί δακτύλιοι βρέθηκαν κατά την περίοδο 2003-2005 από φωτογραφίες του διαστημικού τηλεσκοπίου Χαμπλ. Hai vành đai khác đã được phát hiện năm 1986 trong các tấm hình của tàu không gian Voyager 2, và hai vành đai vòng ngoài đã được tìm thấy năm 2003–2005 tronh các tấm hình của Kính viễn vọng không gian Hubble. |
Αν ο πολλαπλασιασμός είναι αντιμεταθετικός, δηλαδή: a ⋅ b = b ⋅ a, τότε ο δακτύλιος R ονομάζεται αντιμεταθετικός. Nếu phép nhân có tính hoán vị, nghĩa là a ⋅ b = b ⋅ a, thì vành R được gọi là giao hoán. |
Η δεύτερη πράξη, ο πολλαπλασιασμός, είναι επίσης αντιμεταθετική, αλλά αυτό δεν είναι απαραίτητο να ισχύει και για άλλους δακτυλίους, πράγμα που σημαίνει ότι το a σε συνδυασμό με το b μπορεί να είναι διαφορετικό από το b σε συνδυασμό με το a . Phép toán thứ hai, phép nhân, cũng có tính chất giao hoán, nhưng điều này không cần phải thỏa mãn đối với các vành khác, có nghĩa là a kết hợp với b có thể khác khi b kết hợp với a. |
Αυτή η πράξη καθιστά το δεύτερο δακτύλιο ένα module πάνω από τον πρώτο. Phép toán này khiến cho vành thứ hai trở thành mô đun đối với vành thứ nhất. |
Το 1835, ο Γερμανός φυσιοδίφης Έντουαρντ Ρούπελ σύλλεξε ένα άλλο δείγμα, το οποίο διέφερε από το δείγμα του Στίντμαν που είχε έναν λευκό δακτύλιο στους γλουτούς. Năm 1835, nhà tự nhiên học người Đức Eduard Rüppell thu thập mẫu vật khác, khác với mẫu của Steedman, có một chiếc vòng màu trắng nổi bật trên mông của loài. |
Γύρω απ' αυτή την ιδέα φτιάξαμε ένα όραμα για όλη την πόλη: το Atlanta BeltLine, ένα δακτύλιο 35 χιλιομέτρων μεταφορών, διαδρομών και μετατροπών. Chúng tôi đã vẽ ra khung cảnh toàn thành phố xoay quanh ý tưởng Atlanta BeltLine, một vòng đai dài 22 dặm cho vận chuyển, đường ray và chuyển cảnh. |
Και αυτό είναι το ρομποτικό διαστημικό όχημα Κασσίνι που κάνει πιρουέτες μέσα από τους παγωμένους δακτυλίους του Κρόνου. Và đây là máy dò không gian Cassini xoay quanh các vành đai băng của Sao Thổ. |
Το Χαμπλ απεικόνισε επίσης και δύο μικρούς δορυφόρους, για πρώτη φορά, ο ένας εκ των οποίων, η Μαμπ, μοιράζεται την τροχιά της με τον εξώτερο δακτύλιο που ανακαλύφθηκε πρόσφατα. Hubble cũng phát hiện thêm 2 vệ tinh nhỏ, trong số đó vệ tinh Mab có cùng quỹ đạo với vành đai ngoài cùng mới phát hiện. |
Αν και συχνά απεικονίζονται με εναλλασσόμενους απλούς και διπλούς δεσμούς, οι φαινυλομάδες είναι χημικά αρωματικές και εμφανίζουν σχεδόν ίσα μήκη δεσμών μεταξύ των ατόμων του άνθρακα στον δακτύλιο. Mặc dù thường được miêu tả với vòng xen kẽ các liên kết đôi và đơn, các nhóm phenyl có tính thơm về mặt hóa học và cho thấy độ dài liên kết gần như bằng nhau giữa các nguyên tử cacbon trong vòng. |
Αποδεικνύεται ότι εάν μεγεθύναμε σε επίπεδο ραδιοκυμάτων, θα περιμέναμε να δούμε έναν δακτύλιο φωτός που προκαλείται από τον βαρυτικό φακό θερμού πλάσματος που τρέχει γύρω από τη μαύρη τρύπα. Hóa ra nếu chúng ta có thể khảo sát ở bước sóng radio, ta có thể thấy một vòng tròn ánh sáng tạo ra bởi thấu kính hấp dẫn của dòng plasma nóng chuyển động rất nhanh quanh hố đen. |
Στη συνέχεια, οι δομικές ιδιότητες αυτών των μη-αριθμητικών αντικειμένων αφαιρέθηκαν για να οριστούν αλγεβρικές δομές όπως οι ομάδες, οι δακτύλιοι και τα πεδία. Sau đó, các thuộc tính cấu trúc của các đối tượng không phải số này được tóm tắt để xác định các cấu trúc đại số như nhóm, vành và trường. |
Κάθε πέρασμα προς την πόλη φρουρούνταν με πύλες και πύργους, και τείχη περιτριγύριζαν κάθε δακτύλιο γης. Mỗi đoạn thành phố được bảo vệ bởi cửa và tháp, và một bức tường bao quanh mỗi vòng của thành phố. |
Μπορούν να μετρήσουν χρονιά με την χρονιά, με ακριβώς τον ίδιο τρόπο που ένας δασοφύλακας διαβαζει τους δακτύλιους των δέντρων Họ có thể đếm lui lại từng năm một giống như những người đi rừng đếm vòng trên thân cây |
Ο Κρόνος επιφύλασσε τις μεγαλύτερες εκπλήξεις· οι κάμερες του Βόγιατζερ αποκάλυψαν πλεγμένους δακτύλιους, φεγγάρια που περνούν το ένα πάνω από το άλλο και περισσότερους από 1.000 μικρότερους δακτύλιους. . . . Thổ tinh gây ngạc nhiên nhiều nhất khi các ống kính chụp hình của vệ tinh nhân tạo Voyager tiết lộ nó có các vành viền quanh, có các vệ tinh nhảy chồm qua nhau và có cả thảy hơn l.000 vành nhỏ... |
Όταν η n = m σύνθεση αυτών των απεικονίσεων είναι δυνατή, και αυτό δημιουργεί τον δακτύλιο πίνακα των n×n πινάκων αντιπροσωπεύοντας τον ενδομορφισμό δακτυλίου του Rn. Khi hợp n = m của những ánh xạ này xảy ra sẽ đưa đến vành ma trận của các ma trận n×n biểu diễn cho vành tự đẳng cấu của Rn. |
Οι εικόνες υψηλής ανάλυσης που λήφθηκαν το Φεβρουάριο και το Μάρτιο του 2007 από το διαστημικό σκάφος New Horizons αποκάλυψαν μία πλούσια λεπτή δομή στον κύριο δακτύλιο. Các hình ảnh độ phân giải cao chụp trong tháng 2 và tháng 3 năm 2007 từ tàu New Horizons một cấu trúc giàu các hạt mịn ở vành đai chính. |
Όλοι οι δακτύλιοι πηλίκο ενός Ναιτεριανού δακτυλίου είναι Ναιτεριανοί, αλλά αυτό δεν ισχύει απαραίτητα για τους υποδακτυλίους του. Mọi vành thương của một vành Noetherian là Noetherian, nhưng điều đó không nhất thiết phải thỏa mãn đối với các vành con của nó. |
Ανακαλύφθηκε από τους επιστήμονες της Cassini Imaging Science Team στις 6 Μαΐου του 2005, σε φωτογραφίες που έστειλε η διαστημοσυσκευή Κασσίνι- Χόιχενς, ερευνώντας μία ακολουθία χρόνου-σφάλματος των 0,180 δευτερολέπτων, χρονικής διάρκειας 16 λεπτών, που λήφθηκε την 1η Μαΐου 2005, με λήψεις από την εξωτερική πλευρά του δακτυλίου Α. Εντοπίστηκε ξανά σε 32 εικόνες χαμηλής-φάσης, που αφορούσαν τον δακτύλιο F, από τις 13 Απριλίου 2005 (συνολικού χρόνου λήψης 18 λεπτών) και πάλι σε δύο υψηλής ευκρίνειας (3,54 km/pixel) εικόνες, χαμηλής-φάσης, που λήφθηκαν στις 2 Μαΐου 2005. Các bức ảnh khám phá được chụp bởi tàu vũ trụ Cassini hơn 16 phút vào ngày 1 tháng 5 năm 2005, từ một time-lapse sequence of 0.180 second narrow-angle-camera exposures của Vành A. Vệ tinh này sau đó được tìm thấy trong 32 bức ảnh pha thấp chụp Vành F vào ngày 13 tháng 4 năm 2005 (trong khoảng thời gian 18 phút) và một lần nữa trong hai bức ảnh pha thấp độ phân giải cao (3.54 km/pixel) chụp vào ngày 2 tháng 5 năm 2005, khi cái đĩa 7 km của nó bị phân giải. |
Αν πρόκειται γι'αυτό, θα δούμε κάτι που λέγεται δακτύλιοι Κάιζερ-Φλάισερ. Nếu đúng thế thì chúng ta sẽ thấy cái gọi là vòng tròn Keyser-Fleischer những vòng tròn màu đồng quanh giác mạc. |
Το καστανόξανθο, χρυσαφένιο τρίχωμά τους, διάστικτο με μαύρους δακτυλίους γύρω από μικρότερες βούλες, τους βοηθάει να μένουν αθέατοι και να γίνονται άφαντοι μέσα στις σκιές. Nó có bộ lông màu vàng nâu điểm những đốm lớn bao quanh các đốm nhỏ. Nhờ thế, nó có thể ẩn mình rồi biến đi mà không ai hay biết. |
Το 1983 ονομάστηκε επίσημα Άτλας από την ελληνική μυθολογία, επειδή «κρατάει τους δακτυλίους του Κρόνου στους ώμους του» όπως ο τιτάνας Άτλας κρατούσε τον ουρανό στους ώμους του. Vào năm 1983 nó được chính thức đặt tên theo thần Atlas trong Thần thoại Hy Lạp, bởi vì nó cũng "nâng đỡ các vành đai trên vai" giống như thần Titan Atlas giữ bầu trời bên trên Trái đất. |
Οι συντονισμοί με τη Γαλάτεια σε αναλογία 42:43 θεωρούνται επίσης ο πιθανότερος μηχανισμός που κρατά σταθερούς τους μοναδικούς δακτυλίους-τόξα που τον συναποτελούν. Các cộng hưởng với Galatea với tỉ lệ 42:43 cũng được cân nhắc là cơ chế có khả năng nhất cho việc hạn chế cung vành đai độc đáo tồn tại bên trong vành đai này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ δακτύλιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.