εργολάβος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εργολάβος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργολάβος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εργολάβος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thầu khoán, chủ thầu, Tổng thầu xây dựng, bánh hạnh nhân, người thầu khoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εργολάβος
thầu khoán(contractor) |
chủ thầu(contractor) |
Tổng thầu xây dựng
|
bánh hạnh nhân(macaroon) |
người thầu khoán(entrepreneur) |
Xem thêm ví dụ
Έτσι το επόμενο πρωί, όταν ξύπνησα με πολύ λίγο ύπνο, ανησυχώντας για την τρύπα στο παράθυρο, και ένα νοητό σημείωμα να καλέσω τον εργολάβο μου, και τις παγωμένες θερμοκρασίες, και τις επερχόμενες συναντήσεις στην Ευρώπη, και ξέρετε, με τόση κορτιζόλη στον εγκέφαλό μου, η σκέψη μου ήταν θολή, αλλά δεν ήξερα ότι ήταν θολή διότι η σκέψη μου ήταν θολή! Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Και ύστερα άφησε στον εργολάβο να εγκαταστήσει αυτούς τους μεταγωγείς 79 λεπτών πίσω τους. Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng. |
Αν ελέγξετε τη γη... μπορείτε να κάνετε μια συμφωνία με έναν εργολάβο... να χτίσει τα πάντα στην περιοχή... με την προϋπόθεση το ένα απ'τα κτίρια να είναι το κοινοτικό κέντρο. Nếu mọi người kiểm soát được khu đất đó... thì có thể thoả thuận với nhà phát triển để xây mọi thứ trên đó... với điều kiện, một trong những toà nhà ở đó sẽ là Trung tâm Cộng đồng. |
Ως νέος άνδρας εργάστηκα με έναν εργολάβο που κατασκεύαζε βάσεις θεμελίων και θεμέλια για νέες κατοικίες. Khi còn thanh niên, tôi đã làm việc với một nhà thầu xây cất chân cột và nền móng cho nhà mới. |
Τα γλυκά ήταν δωροδοκία από έναν εργολάβο που προσπαθούσε να αναγκάσει τον πατέρα μας να του εγκρίνει ανάθεση δημόσιου έργου. Số kẹo đó là một món hối lộ từ một nhà thầu - người đang cố mua chuộc bố tôi để ông cho họ trúng thầu một hợp đồng nhà nước. |
Να μαντέψουμε ποιος χρηματοδοτούσε αυτόν τον ανεξάρτητο εργολάβο; Ta có cần phải đoán ai đã tài trợ nhà thầu độc lập đó không? |
Το ερώτημα μου είναι, ως επαγγελματίας της οικοδομής, ως αρχιτέκτονας, ως μηχανικός, ως εργολάβος, αν ξέρεις ότι αυτό συμβαίνει, καθώς πηγαίνουμε στις οικοδομές κάθε βδομάδα, είμαστε εφησυχασμένοι ή συνένοχοι σε αυτήν την καταπάτηση των ανθρωπίνων δικαιωμάτων; Câu hỏi đặt ra, là 1 chuyên gia xây dựng 1 kiến trúc sư, 1 kỹ sư, 1 nhà phát triển nếu bạn biết vấn nạn này đang hoành hành nếu chúng ta thấy cảnh này hàng tuần, thì các bạn có hài lòng hoặc đồng lõa với sự vi phạm quyền con người đó không? |
Όσο σκληρά και αν προσπαθούσε, ο Χιτόσι κατάλαβε σύντομα ότι εκείνος, ως υπεργολάβος, δεν θα μπορούσε ποτέ να έχει τη δύναμη που είχαν οι εργολάβοι οι οποίοι του έδιναν εργασία. Dù cố sức chăm chỉ làm việc, Hitoshi nhanh chóng ý thức rằng mình chỉ là một thầu phụ, nên sẽ chẳng bao giờ có quyền thế bằng các ông chủ thầu giao công việc cho anh. |
Επιστρέφοντας σε αυτή τη χιονισμένη νύχτα στο Μόντρεαλ, όταν επέστρεψα από το ταξίδι μου, έβαλα τον εργολάβο μου να εγκαταστήσει μια κλειδαριά με συνδυασμό στην πόρτα με ένα κλειδί της μπροστινής πόρτας μέσα, ένα συνδυασμό εύκολο να θυμηθείς. Trở lại với đêm tuyết rơi ở Montreal khi đó, khi tôi trở lại từ chuyến công tác, tôi đã bảo nhà thầu lắp đặt hộp khóa số ngay cạnh cửa, có chìa khóa để mở cửa chính đặt trong đó, một mật khẩu dễ nhớ. |
Μ' αυτές τις ιδέες, δεν ήταν εύκολο αρχικά να πείσουμε τους εργολάβους γιατί λέγανε, «Αυτό δεν είναι εμπορικό κέντρο. Với những ý tưởng đó, rất khó thuyết phục các nhà phát triển trong lần đầu tiên bởi họ cho rằng, "Đây không phải là một trung tâm mua sắm. |
Άδειες εργολάβων. Giấy phép của bên kia. |
Εργολάβος κηδειών είμαι. Tôi chỉ là một tên khâm liệm làm thuê. |
Υποθέστε όμως, ότι ο εργολάβος ήταν ευσυνείδητος και έκανε ό,τι καλύτερο μπορούσε για να ακολουθήσει τα σχέδια και να χρησιμοποιήσει υλικά ποιότητας. Tuy nhiên, hãy giả sử là nhà thầu khoán đó là người tận tâm và cố gắng hết sức để theo sát các bản họa đồ và dùng vật liệu thượng hạng. |
Να λοιπόν ο μπαμπάς μου: είναι επιστήμονας, είναι μηχανικός και είναι και στρατιωτικός εργολάβος. Rồi, đây là chuyện bố tôi: một nhà khoa học, một kỹ sư và một quân nhân thời vụ. |
Όπως ακριβώς ένας συνετός εργολάβος κάνει καλή χρήση των οδηγιών ενός σχεδίου για να κατασκευάσει ένα κτίριο μέχρι που να αποπερατωθεί με επιτυχία, έτσι και εσείς μπορείτε να χρησιμοποιήσετε την Αγία Γραφή ως οδηγό σας, για να αναθρέψετε τα παιδιά σας να γίνουν υπεύθυνοι ενήλικες. Cũng giống như một nhà thầu khoán khôn ngoan khéo dùng bản họa đồ làm phương tiện hướng dẫn cho việc xây cất một tòa nhà tới chừng nào hoàn tất mỹ mãn, bạn có thể dùng Kinh-thánh như một phương tiện giúp bạn nuôi nấng con cái cho tới chừng chúng trở nên những người trưởng thành có tinh thần trách nhiệm. |
Η Μαρία δεν γνώριζε ότι, εφόσον η ίδια δεν είχε συγγενείς εν ζωή, αυτό το οικόπεδο είχε μπει στο στόχαστρο φιλόδοξων εργολάβων. Chị Maria không hề biết rằng vì chị không có người thân nào còn sống, nên những người kinh doanh địa ốc đầy tham vọng đang dòm ngó miếng đất của chị. |
Ο Ρίκι, εργολάβος οικοδομών στη Χαβάη, προσκλήθηκε ως εξωτερικός βοηθός στο Μπέθελ για να υπηρετήσει στο οικοδομικό έργο του Γουόργουικ. Anh Ricky, một quản lý công trình xây cất ở Hawaii, được mời phụng sự với tư cách người ở ngoài vào Bê-tên làm việc để phụ giúp công trình Warwick. |
Είναι πολυ-εκατομυριούχος, ωστόσο όταν ένας εργολάβος ήθελε 6,000 δολλάρια για να φτιάξει ένα φράχτη, είπε, ''Για τέτοιο ποσό θα το κάνω μόνος μου.'' Ông ấy là 1 triệu phú nhưng khi đối tác muốn 6000 USD để dựng 1 hàng rào, ông nói: "Với kiểu công việc đó tôi sẽ tự làm" Vậy là trong 3 ngày ông trộn xi-măng, cắm cọc xung quanh. |
Ξέρουν ότι οι εργολάβοι δε θέλουν να χτίσουν στους Κήπους. Họ biết những nhà phát triển không muốn xây dựng ở The Gardens. |
Επιπλέον, κάποιοι ευαγγελιζόμενοι έχουν δώσει μαρτυρία σε εργολάβους κηδειών, διευθυντές σχολείων και σχολικούς συμβούλους, καθώς και σε δικαστές. Ngoài ra, một số người công bố cũng làm chứng cho những người quản lý nhà quàn, hiệu trưởng và cố vấn nhà trường, và quan tòa. |
Θα μιλήσω με τον εργολάβο. Em sẽ nói chuyện với bên thi công. |
Ράμσεϊ, «η κυβέρνηση το θεωρούσε πιο εύκολο να αναθέτει εργολαβικά αυτό το έργο αντί να οργανώνει η ίδια τον τεράστιο μηχανισμό που απαιτούνταν σε ανθρώπινο δυναμικό και εξοπλισμό προκειμένου να επιτελεστεί αυτή η σπουδαία υπηρεσία». Ramsay nói: “Giống như việc thâu thuế, chính quyền thấy việc cho thầu công việc thì dễ hơn là tự tổ chức bộ máy đồ sộ về công nhân và thiết bị cần thiết cho dịch vụ vĩ đại đó”. |
Ήταν εργολάβος. Anh ấy là 1 nhà thầu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργολάβος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.