ágata trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ágata trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ágata trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ágata trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là agat, Agat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ágata
agatnoun |
Agatproper |
Xem thêm ví dụ
Também encontrámos pedras brutas — cornalina, quartzo e ágata — que mostram que havia aqui oficinas de joias. Chúng tôi còn tìm thấy 1 số dụng cụ đá -- đá carnelian, thạch anh và agate cho thấy đã từng có 1 xưởng đá quý ở đây. |
“A pergunta de Pilatos”, escreveu Agata, “me faz lembrar das instruções para a redação”. Agata viết: “Câu hỏi của Phi-lát làm em nhớ đến lời hướng dẫn của đề thi”. |
Seu primeiro grande papel foi Agata em Der Freischütz de Carl Maria von Weber em 1838 na Ópera Real Sueca. Vai diễn đầu tiên của cô là Agathe trong tác phẩm Der Freischütz của Weber năm 1838 tại Nhà hát Hoàng gia Thụy Điển. |
A fim de se preparar para a redação, Agata primeiro pediu a orientação de Jeová e depois começou a reunir matéria sobre o assunto. Để chuẩn bị cho bài tiểu luận, Agata cầu xin Đức Giê-hô-va hướng dẫn. Sau đó, em bắt đầu tìm tài liệu về đề tài trên. |
(Êxodo 28:15-21) Ele tinha pedras de rubi, topázio, esmeralda, turquesa, safira, jaspe, lesem, ágata, ametista, crisólito, ônix e jade. Bảng đeo ngực có những viên đá quý như ngọc mã não, ngọc hồng bích, ngọc lục bửu, ngọc phỉ túy, ngọc lam bửu, ngọc kim cương, ngọc hồng bửu, ngọc bạch mã não, ngọc tử tinh, ngọc huỳnh bích, ngọc hồng mã não và bích ngọc*. |
12 E as tuas janelas farei de ágata e as tuas portas, de rubis; e todos os teus termos, de pedras aprazíveis. 12 Và ta sẽ lấy mã não làm cửa sổ cho ngươi, lấy hồng ngọc làm cửa lớn cho ngươi, và cả bờ cõi ngươi đều làm bằng đá quý. |
Ela é parteira das fadas, e ela vem em forma do tamanho de uma ágata pedra Cô ấy là nàng tiên nữ hộ sinh và cô đến hình dạng không lớn hơn một đá, mã não |
Agata, de 15 anos, Testemunha de Jeová e aluna do ensino médio, decidiu aproveitar essa oportunidade para falar sobre suas crenças. Agata, 15 tuổi, nữ sinh trung học và cũng là Nhân Chứng Giê-hô-va, quyết định tận dụng cơ hội này để chia sẻ niềm tin của mình với người khác. |
Muitas das ágatas ocas do Brasil e do Uruguai contêm um punhado de cristais de ametista no seu interior. Một số loại mã não của Brasil và Uruguay chứa nhiều tinh thể ametit bên trong. |
Afonso foi consagrado bispo de Santa Ágata dos Godos em 1762. Anphongsô đã được truyền chức Giám mục của Sant'Agata dei Goti vào năm 1762. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ágata trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ágata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.