agenda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agenda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agenda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agenda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chương trình nghị sự, lịch biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agenda

chương trình nghị sự

noun

lịch biểu

noun

Xem thêm ví dụ

Por exemplo, um app de edição de filmes pode editar seu vídeo e enviá-lo para seu canal do YouTube, já um app de planejamento de eventos pode criar eventos no seu Google Agenda com sua permissão.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
Avance para a seção seguinte para importar a agenda.
Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình.
Na agenda de Candice, há um ultrassom datado de alguns dias atrás, e a paciente está indicada como " C. Mayfield. "
Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. "
Após fazer login, você verá seus eventos do Google Agenda.
Sau khi đăng nhập, bạn sẽ thấy các sự kiện trên Lịch Google của mình.
A turnê também era esperada em Hong Kong, Taipei, Taiwan e Tóquio, mas, devido a conflitos na agenda, a turnê foi incapaz de chegar a essas cidades.
Super Show cũng đã được kỳ vọng là sẽ diễn ra tại Hong Kong, Đài Loan, và Tokyo, nhưng do lịch trình bận rộn của các thành viên nên concert đã không thể đi qua các thành phố này.
Se você compartilhar a agenda, verá opções para alterar quem pode ver seus eventos do Gmail por padrão e quem pode ver eventos específicos.
Nếu chia sẻ lịch, bạn sẽ nhìn thấy tùy chọn thay đổi người có thể xem sự kiện đưa vào lịch của bạn từ Gmail theo mặc định hoặc một sự kiện đơn lẻ.
Se você usa o Google Agenda no seu computador, é possível adicionar outras agendas, como de eventos esportivos.
Nếu đang dùng Lịch Google trên máy tính, bạn cũng có thể thêm các lịch khác, chẳng hạn như thể thao.
Saiba mais sobre a transição na Agenda da transição para o leilão de primeiro preço.
Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên.
Se os eventos criados ou atualizados não estiverem sendo exibidos no aplicativo Google Agenda, saiba como solucionar problemas de sincronização.
Nếu các sự kiện bạn đã tạo hoặc cập nhật không hiển thị trong ứng dụng Lịch Google, hãy tìm hiểu cách khắc phục sự cố đồng bộ hóa.
As configurações de compartilhamento de agendas se ajustarão automaticamente a qualquer alteração nos participantes do grupo ao longo do tempo.
Chế độ chia sẻ lịch sẽ tự động điều chỉnh nếu thành viên của nhóm có gì thay đổi.
Agora é possível usar o Google Agenda, o Keep, o Tarefas e os Complementos no Gmail.
Bây giờ, bạn có thể sử dụng Lịch Google, Keep, Tasks và Tiện ích bổ sung trong Gmail.
Você devia anotar isso e adicionar à sua agenda.
hay đấy. ông nên ghi nó vào và cho nó vào tờ lịch ngày.
Onde está a agenda dele?
Lịch làm việc của hắn đâu?
Dica: você também pode compartilhar sua agenda com alguém.
Mọi thay đổi bạn thực hiện trên máy tính sẽ hiển thị trong ứng dụng này.
Tenho uma agenda muito cheia.
Lịch của em rất kín.
Saiba como compartilhar sua agenda pública com uma pessoa específica.
Tìm hiểu cách chia sẻ lịch công khai của bạn với một người cụ thể.
Às vezes é algo difícil, como visitar um lar onde não somos muito bem-vindas ou tentar marcar horário com uma irmã que tem a agenda sempre lotada.
Đôi khi, là điều khó, như đến thăm một căn nhà mà ta không thật sự được chào đón hoặc khi hẹn gặp một chị phụ nữ có thời khóa biểu rất bận rộn.
Não é possível responder a cada feedback recebido, mas os comentários nos ajudam a melhorar o Agenda para todos.
Chúng tôi không thể trả lời từng ý kiến phản hồi nhưng sẽ sử dụng nhận xét của bạn để cải thiện Lịch cho mọi người.
Observação: é recomendável que só você saiba o endereço secreto da sua agenda.
Lưu ý: Chỉ bạn mới biết Địa chỉ bí mật cho lịch của mình.
Ele é da Tríade Chinesa e sabe a agenda dela em Hong Kong.
Anh ta là thành viên Hội Tam Hoàng ở Trung Quốc, và anh ta biết kế hoạch của cô ta ở Hồng Kông.
Obrigado por achar uma hora em sua agenda para vir aqui.
Cảm ơn đã dành thời gian tham gia
A nova sessão parlamentar é marcada pela Cerimônia de abertura do parlamento, durante a qual o soberano lê o Discurso do Trono, no plenário da Câmara dos Lordes, delineando a agenda legislativa do Governo.
Các phiên họp mới còn đánh dầu bằng đại lễ khai mạc Quốc hội, khi đó vua sẽ đọc diễn văn khai mạc từ ngôi vua trong Viện Quý tộc, phác thảo chương trình nghị sự lập pháp của chính phủ.
Musk começou a namorar a atriz americana Amber Heard em 2016, mas separaram-se depois de um ano devido a agendas conflituosas.
Musk bắt đầu hẹn hò với nữ diễn viên người Mỹ Amber Heard vào năm 2016 nhưng hai người đã chia tay sau một năm do lịch trình mâu thuẫn của họ .
Saiba como compartilhar uma agenda no Google Agenda.
Tìm hiểu cách chia sẻ lịch trong Lịch Google.
Rasband, do Quórum dos Doze Apóstolos, readaptou sua agenda de modo a poder visitar as vítimas de um forte terremoto.
Rasband thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã sắp xếp lại lịch trình của ông để đến thăm những người vẫn đang phục hồi từ một trận động đất khủng khiếp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agenda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.