agregado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agregado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agregado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ agregado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là uẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agregado
uẩnnoun |
Xem thêm ví dụ
Assim, você exibirá os dados agregados no gráfico e na tabela. Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng. |
Com o relatório do User Explorer, você pode isolar e analisar o comportamento individual do usuário em vez do comportamento agregado. Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
Devido à forma como os dados no nível dos eventos e dos usuários agregados e individuais são processados nos sistemas subjacentes, os resultados das suas consultas podem ser ligeiramente diferentes. Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả. |
A seção "Vídeos" mostra seu desempenho de vídeo agregado em todos os anúncios. Mục "Video" hiển thị toàn bộ hiệu quả hoạt động của video trên tất cả các quảng cáo. |
Em 26 de agosto de 2015, se tornaram no primeiro clube cazaque a alcançar a fase de grupos da Liga dos Campeões da Europa, após derrotar o APOEL por 2 a 1 no agregado. Ngày 26 tháng 8 năm 2015, câu lạc bộ trở thành đội bóng đầu tiên Kazakhstan vào vòng bảng của Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Âu, khi đánh bại APOEL 2–1 sau hai lượt trận ở vòng play-off. |
Os dados correspondentes são agregados e anônimos. Google Ads sẽ tổng hợp dữ liệu về lượt chuyển đổi hành động địa phương và xóa mọi thông tin liên quan đến danh tính trong dữ liệu đó. |
No Merchant Center, use a página inicial da conta de múltiplos clientes (MCA) para ver um instantâneo das métricas agregadas de múltiplos clientes no nível da conta e uma lista de subcontas com as métricas de aprovação e reprovação. Trong Merchant Center, hãy sử dụng trang chủ của tài khoản nhiều khách hàng (MCA) để xem tổng quan nhanh về các chỉ số tổng hợp ở cấp độ tài khoản nhiều khách hàng và danh sách tài khoản phụ với chỉ số của các trường hợp phê duyệt và từ chối. |
O cartão "Métricas do usuário" pode ser usado para analisar o comportamento agregado dos usuários no aplicativo selecionado. Bạn có thể sử dụng thẻ Chỉ số người dùng để hiểu hành vi tổng hợp của người dùng trong ứng dụng đã chọn. |
Quando se acrescenta água a esta mistura, o cimento forma uma pasta que envolve os agregados e que endurece rapidamente, através duma reação química, chamada hidratação. Khi pha nước vào, xi măng trở thành vữa xây với cốt liệu cát, hỗn hợp nhanh chóng cứng lại thông qua một phản ứng được gọi là ngậm nước. |
Se você adicionar uma vista da propriedade a um conjunto de dados existente, os dados dela serão agregados a partir da data em que ela foi adicionada (sujeito às regras do modo do conjunto de dados). Nếu bạn thêm chế độ xem vào Tập dữ liệu hiện tại thì dữ liệu cho chế độ xem đó sẽ bắt đầu được kết hợp kể từ ngày chế độ xem đã được thêm vào (nhưng tùy theo các lệnh của chế độ Tập dữ liệu). |
Devido a motivos como a agregação de valores de ganhos/dedução (que são arredondados no nível do editor filho na guia "Dados de lucros" do SPM), pode haver pequenas discrepâncias ao comparar dados agregados de lucros do SPM com o widget "Pagamentos". Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán. |
Você pode ver o desempenho agregado de cada componente (por exemplo, o desempenho coletivo das suas campanhas) e saber rapidamente se suas campanhas estão proporcionando a participação desejada nos negócios. Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không. |
A tabela a seguir ilustra como os dados são agregados na interface de relatórios para determinada categoria de eventos. Bảng dưới đây minh họa cách dữ liệu được tổng hợp trong giao diện báo cáo cho một danh mục sự kiện nhất định. |
O "a" final foi agregado em analogia com outros topónimos suecos que terminavam em "-landa", e também para fazer um trocadilho com o verbo sueco "landa", que significa "aterrar/aterrissar". Tên được cộng thêm một đuôi tương tự tng các tên Thụy Điển có tiếp vĩ ngữ là -landa, và cũng chơi chữ khi tiếng Thụy Điển động từ "landa" có nghĩa là "hạ cánh". |
Independentemente do consentimento dos usuários, não tente separar dados que o Google relata de maneira agregada. Bất kể người dùng có đồng ý hay không, bạn không được cố gắng phân tách dữ liệu mà Google báo cáo tổng hợp. |
Com o agrupamento de conteúdo, você pode agrupar conteúdo em uma estrutura lógica que reflita sua visão sobre seu site ou aplicativo e visualizar e comparar métricas agregadas por nome do grupo, além de ver detalhes no nível do URL individual, título da página ou nome da tela. Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình. |
No entanto, dependendo da combinação de métricas e dimensões, existem casos em que o Google Analytics não é capaz de usar dados de tabelas personalizadas e faz a consulta com dados padrão de tabelas agregadas. Tuy nhiên, tùy thuộc vào kết hợp chỉ số và thứ nguyên, có thể có những trường hợp Analytics không thể sử dụng dữ liệu bảng tùy chỉnh và thay vào đó sẽ truy vấn dữ liệu bảng tổng hợp chuẩn. |
Entidades empresariais que vendem produtos ou serviços em Taiwan precisam enviar uma GUI para o comprador no momento da compra, como estipulado na seção Período para envio da cartularidade de vendas da Lei relativa a imposto empresarial de valor agregado e de valor não agregado de Taiwan. Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
Portanto o resultado disso, previsto pelos demógrafos, é que até 2025, 75 a 85% dos novos agregados familiares não terão crianças suficientes. Thế nên kết quả là, các nhà nhân khẩu học dự đoán đến năm 2025, từ 75 đến 85% các hộ gia đình mới sẽ không sống cùng con cái. |
Se você ajustar o período de 1 a 31 de agosto para 1 de agosto a 1 de setembro, o Google Analytics consultará cada métrica na tabela de dados pré-agregados de 1 de setembro e acrescentará os novos dados ao total existente. Nếu bạn điều chỉnh phạm vi ngày từ 1 Tháng Tám - 31 Tháng 8 đến 1 Tháng Tám - 1 Tháng 9, Analytics sẽ tra cứu từng chỉ số trong bảng dữ liệu tổng hợp trước ngày 01 Tháng 9 và thêm dữ liệu mới vào tổng số dữ liệu hiện có. |
Os agrupamentos de canais permitem que você visualize e compare métricas agregadas por nome de canal, além da origem de tráfego individual, mídia ou nome de campanha. Các nhóm kênh cho phép bạn xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên kênh, cũng như nguồn lưu lượng truy cập, phương tiện hay tên chiến dịch riêng lẻ. |
Embora os anúncios não personalizados não usem cookies para personalização, eles os utilizam para definir o limite de frequência, gerar relatórios agregados de anúncios e combater fraudes e abusos. Mặc dù các quảng cáo không được cá nhân hóa không sử dụng cookie để cá nhân hóa quảng cáo, nhưng có sử dụng cookie để áp dụng giới hạn tần suất, báo cáo quảng cáo tổng hợp, đồng thời chống gian lận và lạm dụng. |
Por exemplo, talvez você queira analisar todos os filmes da categoria principal de "Vídeos" para ver números agregados de todas as interações de vídeo, independentemente do conteúdo que rendeu a interação. Ví dụ, bạn có thể muốn phân tích tất cả các phim riêng biệt thuộc danh mục chính "Video" để có được số liệu tổng hợp cho tất cả các lượt tương tác video, bất kể người dùng tương tác với video nào. |
Os totais agregados de receita para cada atividade estão disponíveis por meio das Métricas de conversão na geração de relatórios do Ad Manager. Bạn có thể tìm tổng doanh thu tổng hợp cho từng hoạt động thông qua Chỉ số chuyển đổi trong báo cáo Ad Manager. |
Ltd. (ou seja, você paga pelos seus gastos de publicidade diretamente na interface do Google Ads com cartão de crédito), de acordo com as leis locais da Coreia do Sul, a partir de 1o de julho de 2019 começaremos a adicionar o Imposto sobre Valor Agregado (IVA) de 10% a todas as transações, a menos que você informe um número de registro comercial no formato xxx-xx-xxxxx. Ltd. (nghĩa là bạn thanh toán cho số tiền chi tiêu quảng cáo của mình trực tiếp trong giao diện Google Ads bằng thẻ tín dụng), sau đó từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 trở đi, theo luật pháp địa phương ở Hàn Quốc, chúng tôi sẽ bắt đầu cộng thêm 10% thuế giá trị gia tăng (VAT) cho tất cả các giao dịch trừ khi bạn cung cấp số Đăng ký kinh doanh theo định dạng xxx-xx-xxxxx. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agregado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới agregado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.