agreste trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agreste trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agreste trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ agreste trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thô, thô lỗ, tầm thường, thô bỉ, lỗ mãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agreste
thô(raw) |
thô lỗ(crude) |
tầm thường(vulgar) |
thô bỉ(vulgar) |
lỗ mãng(blunt) |
Xem thêm ví dụ
Estive demasiado tempo no mar, no meio de companhia agreste. Tôi đã ở ngoài biển quá lâu giữa những người bạn thô kệch. |
Quando o meu marido ainda era um anónimo conhecido do Twitter, as nossas discussões frequentemente ficavam agrestes e afiadas, mas sempre nos recusámos a aumentar de tom. Khi mới chỉ quen chồng tôi qua loa trên Twitter, câu chuyện chúng tôi nói thường khô khan và thẳng thắn, nhưng tôi và anh ấy luôn tìm cách để tránh căng thẳng. |
Vários ficaram isolados no agreste ou em outros lugares por até três dias, sem comida nem água potável. Nhiều người bị cô lập trong vùng đất hoang và những nơi khác đến ba ngày mà không hề có thức ăn hoặc nước uống. |
Não é fácil fazer escavações em terreno agreste ou mergulhar em águas perigosas na busca de tesouros escondidos, enterrados ou afundados. Đào một đất khô cằn hoặc lặn lội xuống nước sâu để tìm kho tàng thật không phải là dễ dàng. |
Ela separa uma região agreste de outra com solo fértil, criando assim uma barreira climática Hàng rào chia cắt vùng hoang mạc với vùng đất trồng trọt, vì vậy tạo thành bức tường thời tiết |
A farra tornou-se agreste. Cuộc vui mang đến vài việc chua chát. |
A terra é agreste. Đất đai trở nên cằn cỗi. |
Quem se aventurasse a entrar no agreste necessitaria ‘de flechas e de arco’ para se proteger dos animais selvagens à espreita nos matagais. Những người mạo hiểm về miền quê sẽ cần đến “cung tên” để bảo vệ khỏi thú hoang ẩn núp trong bụi cây rậm rạp. |
Há uns anos eu estava no aeroporto JFK quase a entrar para o avião, quando fui abordada por duas mulheres que, julgo, não se sentiriam insultadas se eu as descrevesse como umas tipas ítalo-americanas de fala agreste, de certa idade. Cách đây vài năm khi tôi ở sân bay JKF chuẩn bị lên máy bay, hai người phụ nữ bắt chuyện với tôi, tôi hi vọng họ sẽ không cảm thấy bị xúc phạm khi bị gọi là người Mỹ -Ý cứng rắn, già nua và nhỏ bé. |
Além disso, vim todo o caminho depressa, pois dizem que o Inverno já está muito agreste no Norte. Thêm nữa bố cũng đi thật nhanh vì người ta bảo một mùa đông khắc nghiệt đã tràn tới miền bắc. |
Os jovens teriam de ser testados, mesmo sacrificados, em ambientes agrestes, onde a sua actividade cerebral pudesse ser estudada. Những người trẻ tuổi phải được thử thách, thậm chí hy sinh trong những môi trường khắc nghiệt khi hoạt động não bộ họ được nghiên cứu. |
Consideramo-nos civilizados por não mais vivermos em regiões agrestes. Chúng ta tự coi là văn minh vì chúng ta không còn sống trong thiên nhiên nữa. |
O litoral da ilha Phillip e do continente próximo é agreste e arenoso, coberto por densa vegetação. Đảo Phillip và lục địa gần đó có bờ biển lởm chởm, đầy cát, có cỏ và cây cối bao phủ. |
Não te preocupes com o caminho agreste; ele é todo bendito e santificado pelos abençoados pés do Amo. Chớ bận tâm về con đường gồ ghề; nó được chân phước đức của Thầy chúng ta làm cho nên thánh. |
Sua capacidade de suportar o ambiente agreste ilustra bem o zelo e a coragem das poucas Testemunhas que foram morar nesta região para deixar brilhar a luz da verdade. Khả năng chịu đựng môi trường gay gắt của các cây này minh họa thật đúng sự sốt sắng và lòng can đảm của số ít Nhân-chứng đã dọn đến ở vùng này ngõ hầu làm cho ánh sáng của lẽ thật chiếu rạng. |
Nós sonhávamos que ele ia construir uma comunidade neste pedaço de terra agreste, utilizando capital paciente. Mas ele continuou a pagar um preço. Và ông ấy có một giấc mơ, xây dựng một cộng đồng nhà ở trên mảnh đất cằn cỗi bằng cách sử dụng vốn dài hạn, nhưng ông vẫn tiếp tục trả một cái giá |
Está um pouco agreste. Có hơi lạnh 1 chút. |
Esta terra não é agreste ou selvagem suficiente para eles. Đất của ông không đủ vắng vẻ cũng như hoang dã cho họ. |
Este homem, ainda não batizado, havia dado testemunho de modo tão eficiente na sua aldeia e no ‘agreste’ circunvizinho, que os anciãos da aldeia queriam agora que as Testemunhas de Jeová viessem para cuidar dos interesses espirituais de toda aquela região.” Dù chưa làm báp-têm, ông đã làm chứng rất hữu hiệu trong làng xóm của ông, và cả đến những “thôn dã” lân cận, đến đỗi các ông xã trưởng giờ đây muốn mời các Nhân-chứng Giê-hô-va đến vùng họ để săn sóc về thiêng-liêng cho cả vùng đó”. |
A terra é demasiado agreste. Đất quá cằn cỗi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agreste trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới agreste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.