aimable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aimable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aimable trong Tiếng pháp.
Từ aimable trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhu mì, dễ thương, tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aimable
nhu mìadjective (À trier) |
dễ thươngadjective Qu'elle était « fofolle, gentille et aimable ». Cô ấy nói cô ấy "không thực tế, dễ thương và thân thiện." |
tử tếadjective C'est vraiment aimable de votre part d'être venu jusqu'ici. Anh thật là tử tế khi dành thời gian tới đây. |
Xem thêm ví dụ
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Papa utilisait des versets de la Bible pour démontrer clairement, mais aimablement, que les enseignements de l’Église selon lesquels l’âme est immortelle et Dieu tourmente éternellement les âmes des méchants en enfer sont faux. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Marche de la mort : KZ-Gedenkstätte Dachau, avec l’aimable autorisation des USHMM Photo Archives Cuộc tử hành: KZ-Gedenkstatte Dachau, courtesy of the USHMM Photo Archives |
Aimable, c'est bon pour embrasser des bébés. Tốt chỉ để nựng trẻ con. |
Nous recherchons tout ce qui est vertueux ou aimable, tout ce qui mérite l’approbation ou est digne de louange » (13e article de foi). Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này” (Những Tín Điều 1:13). |
Je suis content de travailler avec des scientifiques incroyablement brillants et aimables, pas plus gentils que la plupart des gens dans le monde, mais qui portent un regard magique sur le monde. Tôi rất hân hạnh được làm việc với những nhà khoa học tài giỏi phi phàm và tốt bụng, họ không tốt bụng hơn nhiều người trên thế giới này nhưng họ có một cái nhìn kỳ diệu đối với thế giới. |
C’était très aimable de leur part, car nous avions alors un endroit fixe où laisser nos affaires et où être chez nous le dimanche soir. Nhờ lòng đầy yêu thương của họ, chúng tôi có một chỗ ở cố định để giữ hành lý và một nơi thường trú vào những buổi tối Chủ nhật. |
De fait, lorsque nous sommes allées lui rendre visite, il nous a accueillies plus qu’aimablement et a accepté plusieurs livres. Và đúng như vậy, khi chúng tôi đi thăm ông, ông hết mực thân thiện và ông nhận một số sách. |
Il est aimable. Cậu ta rất tốt. |
Même si ce dernier était légalement en droit de punir sévèrement Onésime, Paul lui a demandé d’accueillir aimablement son esclave, en raison de leur amitié et de l’amour chrétien (Philémon 10, 11, 15-18). Dù Phi-lê-môn có quyền hợp pháp để trừng phạt Ô-nê-sim nghiêm khắc, nhưng Phao-lô xin Phi-lê-môn “tử tế tiếp nhận người” vì tình anh em tín đồ đạo Đấng Ki-tô.—Phi-lê-môn 10, 11, 15-18. |
Je serai éternellement reconnaissant au Seigneur de m’avoir libéré de mes sentiments peu aimables en envoyant le Saint-Esprit pour me permettre de voir un enfant de Dieu comme il le voyait. Tôi vĩnh viễn biết ơn Chúa đã giải cứu tôi khỏi những cảm nghĩ khắc nghiệt của mình bằng cách gửi Đức Thánh Linh đến để cho tôi thấy một đứa con của Thượng Đế như Ngài đã thấy nó. |
Néanmoins, nous présentons cette défense aimablement, avec douceur et profond respect. — 1 Pierre 3:15. Dĩ nhiên, chúng ta muốn làm thế với thái độ ôn hòa và lòng kính trọng sâu xa.—1 Phi-e-rơ 3:15. |
De plus, les Témoins s’habillent correctement et ils sont aimables envers autrui, quelle que soit sa nationalité. Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch. |
4 Soyons amicaux et aimables : Dans la congrégation, les familles peuvent faire leur part en s’intéressant à celles qui ne sont pas encore unies dans le vrai culte. 4 Hãy thân thiện và hiếu khách: Các gia đình trong hội thánh có thể giúp đỡ bằng cách chú ý đến những gia đình nào chưa đoàn tụ trong sự thờ phượng thật. |
Bien que possédant peu sur le plan matériel, ils sont aimables et hospitaliers. Hầu hết họ đều nghèo nhưng tử tế và hiếu khách. |
Nous recherchons tout ce qui est gvertueux ou aimable, tout ce qui mérite l’approbation ou est digne de louange. Nếu có điều gì gđạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này. |
La Chance serait plus aimable envers moi, pour connaître celui qui s'est présenté. Số phận phải ưu ái lắm mới cho tôi biết mặt kẻ đã đến đây. |
” Le Témoin a aimablement pris acte. Anh ấy vui vẻ chấp nhận quan điểm của tôi. |
Comme nous le déclarons dans le treizième article de foi, « nous recherchons tout ce qui est vertueux, aimable, tout ce qui mérite l’approbation ou est digne de louange ». Như chúng ta tuyên bố trong tín điều thứ mười ba: “Nếu có điều gì đạo đức, đáng yêu chuộng, hay có tiếng tốt hay đáng khen, thì chúng tôi theo đuổi những điều này.” |
Vrai, pur, aimable, juste et digne, với những điều trang nghiêm hay đáng khen, |
À gauche : photo publiée avec l’aimable autorisation de LDS Charities ; À DROITE : photo publiée avec l’aimable autorisation des Hammond. Trái: hình ảnh do nhã ý của Hội Từ Thiện THNS; phải: hình chụp do nhã ý của Anh Chị Hammonds |
Après quelques propos aimables, il m’a regardé en disant : « Est-ce que c’est déjà arrivé ? Sau vài lời nhận xét lịch sự, ông nhìn tôi và nói: “Điều đó đã xảy ra chưa?” |
Sa nature aimable et douce semble lui avoir attiré l’affection de Haji dans une certaine mesure, surtout après qu’il a proposé à Haji un plat de nourriture et qu'il lui ait proposé de rejoindre les autres au lieu de rester tout seul dans son coin. Bản chất hiền lành của cậu thậm chí còn tác động đến Hagi, đặc biệt sau khi cậu đem đĩa thức ăn cho Hagi và yêu cầu anh ấy tham gia cùng với những người khác. |
En outre, dans leurs congrégations, vous ferez la connaissance de gens sincères et aimables, qui montrent par leur vie qu’ils ont véritablement appris à aimer leur prochain. Đúng vậy, và trong các hội thánh bạn sẽ gặp những người thành tâm và tử tế, và họ cho thấy là họ đã thật sự học yêu thương người lân cận qua cách sống của mình. |
Quand je me présentais de la sorte, la plupart des personnes m’écoutaient aimablement ; une seule sur 17 a refusé les périodiques. Khi tôi dùng phương pháp này, phần đông người ta tiếp tôi một cách thân thiện; cứ 17 người mới có một người từ chối. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aimable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới aimable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.