alfaiate trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alfaiate trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfaiate trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alfaiate trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Thợ may, thợ may, Cà kheo mỏ cong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alfaiate
Thợ maynoun Este é o uniforme dele feito pelo alfaiate de um general. Quân phục này là của ổng, do một thợ may của tướng lãnh may. |
thợ maynoun Este é o uniforme dele feito pelo alfaiate de um general. Quân phục này là của ổng, do một thợ may của tướng lãnh may. |
Cà kheo mỏ cong
|
Xem thêm ví dụ
Amanhã, sentamo-nos com o alfaiate. Ngày mai, chúng ta sẽ ngồi lại với chiếc máy may. |
Ele é o novo alfaiate. Ông ấy là thợ may mới. |
Arranjei um alfaiate para ajustar três smokings para essa noite. Tôi đã đặt thợ may làm 3 bộ véc tối nay. |
Tenho um amigo que é alfaiate. Tôi có một người bạn làm nghề thợ may. |
Soldado Joseph Whitehouse — alfaiate; manteve um diário. Binh nhì Joseph Whitehouse — thường làm thợ may cho mọi người; ông có viết một nhật ký. |
Leva-a ao alfaiate. Đưa nó đến chỗ thợ may. |
Estava num alfaiate próximo a tornar menos notável uma das minhas camisas havaianas e lembrei-me de passar por cá para te fazer o exame aos olhos. một cái áo sơ mi của tôi bị mất mầu nên tôi sử dụng nó cho bài kiểm tra của bạn. |
Seu pai, um alfaiate, era um oficial na Primeira Guerra Mundial. " Bố cậu ấy là một thợ may, nguyên hạ sĩ Thế chiến thứ nhất. " |
Não te cair com um alfaiate para vestir gibão novo antes da Páscoa? com outra para amarrar seus sapatos novos com um riband velho? e ainda tutor tu queres- me de brigar! Didst ngươi không rơi ra ngoài với một thợ may với những chiếc áo đôi mới của mình trước khi Phục Sinh? với khác để buộc giày mới của mình với một người ăn nói lô mảng cũ? và gia sư nhưng ngươi héo tôi cãi nhau! |
Minhas roupas estavam em petição de miséria, de modo que decidi disfarçar-me e ir a um alfaiate na cidade para mandar fazer umas novas. Quần áo tôi bị sờn hết cả, bởi vậy tôi quyết định cải trang và đi đến thợ may ở thành thị để may quần áo mới. |
Diga, alfaiate, conhece o dono desses sapatos? Ông có biết người chủ của đôi giày này không? |
O " Damnatio Memoriae " foi mais tarde usado num assassino em série em 1598 conhecido como " Alfaiate Demónio ". " Damnatio Memoriae, sau này được dùng về một kẻ giết người hàng loạt năm 1598, được gọi là Demon Tailor. |
O alfaiate? Người thợ may? |
É como se fosse um casaco de alfaiate, mas vou estampá-lo à mão com títulos de jornais. Nó giống như là áo khoác của thợ may vậy, nhưng tôi sẽ dùng tay in các bản tin của báo lên bộ đó. |
A razão por que personificamos as coisas como os carros e os computadores é que, tal como os macacos vivem num mundo arbóreo, as toupeiras vivem num mundo subterrâneo e os alfaiates vivem num "Flatland" dominado pela tensão superficial, nós vivemos num mundo social. Lí do khiến chúng ta xem xe cộ và máy tính như con người cũng giống như loài khỉ sống trên cây, và chuột chũi sống dưới lòng đất, và bọ nước sống trên mặt phẳng bị chi phối bởi sức căng bề mặt, chúng ta sống trong xã hội tập thể. |
(Kingdom Interlinear [Interlinear do Reino]) Segundo alguns, sugere a idéia de um alfaiate cortar tecido seguindo um modelo, ou de um agricultor fazer sulcos na terra com o arado, e assim por diante. (Kingdom Interlinear) Theo ý một số người, điều này gợi lên ý nghĩ về một người thợ may cắt vải theo một kiểu mẫu, một người nông dân cày thẳng luống, v.v... |
Os cirurgiões são os alfaiates, os canalizadores, os carpinteiros — alguns dirão os açougueiros — do mundo médico: cortar, remodelar, modificar, desviar, consertar. Bác sĩ phẫu thuật là thợ may, thợ sửa ống nước thợ mộc, hay thậm chí bị gọi là hàng thịt trong thế giới y học: cắt, phục hình, tái tạo, bắc cầu, sửa chữa. |
É o meu banco, e o meu alfaiate. Nó là ngân hàng của tôi, và cũng là thợ may của tôi luôn. |
De modo que, atualmente, ainda observamos um avarento, um esqueleto, um turco e os apóstolos em vez de, digamos, um carpinteiro, um pedreiro, um alfaiate e uma lavadeira. Vì thế mà ngày nay chúng ta vẫn thấy hình kẻ hà tiện, bộ xương người, người Thổ Nhĩ Kỳ và các sứ đồ thay vì những hình khác, chẳng hạn như người thợ mộc, thợ nề, thợ may và cô thợ giặt. |
Esta fotografia foi tirada na Índia, no nosso último teste de campo, onde tivemos 90% de taxa de adesão, em que as pessoas mudaram para a nossa Cadeira da Liberdade de Alavanca, deixando a sua cadeira normal, e esta fotografia, especificamente, é de Ashok, e Ashok sofreu uma lesão na coluna, quando caiu de uma árvore. Trabalhava como alfaiate mas, desde então, não se consegue deslocar entre a sua casa e a sua loja, a um quilómetro de distância, na cadeira de rodas normal. Bức hình này được chụp ở Ấn Độ trong lần thử nghiệm cuối cùng của mình, chúng tôi có được 90% tỷ lệ chấp thuận mà mọi người chuyển từ xe lăn thường sang dùng xe lăn của chúng tôi Bức hình này đặc biệt là của Ashok, và Ashok bị một chấn thương cột sống khi anh ta té khỏi một cái cây anh ta là một thợ may, nhưng khi bị chấn thương anh không thể tự di chuyển hơn một cây số từ nhà đến cửa tiệm với chiếc xe lăn thường |
O cérebro de um alfaiate aquático não necessita de nenhum software 3D dado que vive na superfície de um lago, no " Flatland " de Edwin Abbott. Còn loài bọ sống trên mặt nước thì không cần cấu tạo 3D vì nó sống ở trên mặt hồ nước trong bình diện quốc của Edwin Abbott. |
Também levou um casaco para um alfaiate costurar um bolso interno. Ông cũng đã có một người thợ may may một túi bên trong để áo khoác. |
Antes de ser alfaiate, esteve no exército? Vậy trước khi làm thợ may, chú ở trong quân đội ạ? |
Está escrito que o sapateiro deve se meter com seu quintal eo alfaiate com seu passado, o pescador com seu lápis, e do pintor com suas redes, mas eu sou enviado para encontrar aquelas pessoas cujos nomes estão aqui writ, e nunca pode encontrar o nome a pessoa que escreve tem aqui writ. Nó được viết bằng thợ đóng giày nên can thiệp với sân của mình và thích ứng với, cuối cùng các ngư dân bằng bút chì của mình, và họa sĩ với mạng lưới của mình, nhưng tôi gửi để tìm những người có tên ở đây lệnh, và không bao giờ có thể tìm thấy những gì tên người viết Trời ở đây lệnh. |
Mandaríamos o alfaiate fazer. Chúng tôi có thợ may đo đàng hoàng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfaiate trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới alfaiate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.