alfarroba trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alfarroba trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alfarroba trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ alfarroba trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ceratonia siliqua, đậu minh quyết, quả minh quyết, hạt carob. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alfarroba
Ceratonia siliqua
|
đậu minh quyết(carob) |
quả minh quyết
|
hạt carob(carob) |
Xem thêm ví dụ
+ 16 E ele desejava matar a fome com as alfarrobas que os porcos comiam, mas ninguém lhe dava nada. 16 Anh thèm được ăn no vỏ đậu mà heo ăn, nhưng không ai cho anh thứ gì cả. |
E ele desejava matar a fome com as alfarrobas que os porcos comiam, mas ninguém lhe dava nada.” — Lucas 15:14-16. Anh thèm được ăn no vỏ đậu mà heo ăn, nhưng không ai cho anh thứ gì cả”.—Lu-ca 15:14-16. |
(Levítico 11:7, 8) O alimento era tão escasso, que ele começou a almejar as alfarrobas servidas aos porcos! Trong cơn tuyệt vọng, hắn nhận việc chăn heo—một nghề đáng khinh đối với người Do Thái (Lê-vi Ký 11:7, 8). |
E costumava desejar saciar-se das alfarrobas que os porcos comiam, e ninguém lhe dava nada.” — Lucas 15:14-16. Nó muốn lấy vỏ đậu của heo ăn mà ăn cho no, nhưng chẳng ai cho” (Lu-ca 15:14-16). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alfarroba trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới alfarroba
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.