αναστολή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ αναστολή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αναστολή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ αναστολή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tạm dừng, sự hoãn, đậu, huyền phù, gián đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ αναστολή

tạm dừng

sự hoãn

(respite)

đậu

huyền phù

(suspension)

gián đoạn

Xem thêm ví dụ

Στις 22 Μαρτίου 2012, έπειτα από την αναστολή ισχύος του Συντάγματος μετά το πραξικόπημα των στρατιωτικών, απομακρύνθηκε από την πρωθυπουργία και ανακοινώθηκε ότι τέθηκε υπό κράτηση από τις δυνάμεις της χούντας.
Vào ngày 22 tháng 3 năm 2012, sau khi bị đình chỉ hiến pháp trong cuộc đảo chính Mali năm 2012, bà đã bị đuổi khỏi chức vụ và được báo cáo là bị giam giữ bởi các lực lượng quân đội.
Μεταλλάξεις και πολλαπλασιασμός του EGFR είναι κοινά σε μη μικροκυτταρικό καρκίνο του πνεύμονα και παρέχουν τη βάση για θεραπεία με αναστολείς του EGFR.
Những đột biến và khuếch đại EGFR thường gặp ở ung thư phổi không phải tế bào nhỏ cung cấp cơ sở cho việc điều trị bằng các chất ức chế EGFR.
Θα προσπαθήσω να μεταφέρω μια επίφαση της αλήθειας στο γράψιμό μου ώστε να παράγω για αυτές τις σκιές της φαντασίας μια πρόθυμη αναστολή της δυσπιστίας η οποία, για μια στιγμή, αποτελεί ποιητική πίστη.
Tôi cố gắng khiến các tác phẩm của mình trông có vẻ thực để khiến người ta, khi đọc các tác phẩm -- hình bóng của trí tưởng tượng này, tự nguyện dẹp hoài nghi qua một bên, hành động ấy, trong giây lát, chính là niềm tin vào thi ca.
Μετά πήρες αναστολή και διαζύγιο.
Sau đó còn bị đình chỉ rồi ly hôn.
Έτσι, για παράδειγμα, όταν αναφέρθηκε σε αυτή την ιστοσελίδα ότι 800 μαθητές κινδύνευαν λόγω αναστολής των επισκευών εξαιτίας της διαφθοράς, το Υπουργείο Παιδείας στις Φιλιππίνες ανέλαβε αμέσως δράση.
Ví dụ, khi có báo cáo trên website rằng 800 học sinh đang gặp nguy cơ bỏi vì việc sử chữa trường bị đình do tham nhũng, Phòng Giáo dục ở Philippines đã có phản ứng nhanh chóng.
Έπειτα από σχεδόν τέσσερα χρόνια στη φυλακή, τελικά αφέθηκα ελεύθερος με αναστολή το 1952.
Sau khi ở tù gần bốn năm, cuối cùng tôi được ân xá theo chế độ quản chế vào năm 1952.
Οι καταχρήσεις περιλάμβαναν την αναστολή των Test Acts, τη δίωξη των επτά επισκόπων για αιτήσεις τους απλώς προς τον Θρόνο, την εγκαθίδρυση μονίμου στρατού και την επιβολή βάναυσων τιμωρίων.
Những lời buộc tộc ông bao gồm việc ông đình chỉ các Đạo luật Khảo sát, việc ông bắt giam bảy vị Giám mục chỉ vì họ thỉnh tấu nhà vua, việc ông thiết lập một Quân đội thường trực, và việc ông gia tăng những hình phạt bạo ngược.
Έχουμε επτά εκατομμύρια ανθρώπους υπό επιτήρηση και με αναστολή.
và có 7 triệu người bị quản chế hoặc được tạm tha
Μπορεί επίσης να έχει λιγότερες αναστολές και να εκφράσει διεστραμμένες σκέψεις και επιθυμίες οι οποίες φυσιολογικά καταπνίγονται.
Người đó cũng có thể thiếu kiềm chế nên dễ nói ra những ý nghĩ và dục vọng “gian-tà” hoặc sai trái mà bình thường kìm giữ được.
Ο πιο μικρός βγήκε με αναστολή.
Hắn vẫn còn nhỏ, thậm chí còn đang bị giám sát,
Αυτό, τώρα, είναι πραγματικά καλό σε σύγκριση με τα μέσα του '80, όταν ξεπερνούσε το 80%, αλλά δεν μπορούμε να εξηγήσουμε την μείωση των θανατικών ποινών και τη σχέση με την ισόβια κάθειρξη χωρίς δυνατότητα αναστολής, λόγω της διάβρωσης της υποστήριξης της θανατικής ποινής, γιατί ο κόσμος εξακολουθεί να υποστηρίζει τη θανατική ποινή.
Hiện tại con số này đã là quá tốt so với giữa những năm 80, khi có đến hơn 80%, nhưng ta không thể giải thích mối liên hệ giữa giảm án tử với án tù chung thân bởi sự sụt giảm của sự ủng hộ với án tử hình, bởi vì nhiều người vẫn còn ủng hộ nó.
Είναι διαταγή αναστολής.
Đây là quyết định ngừng công tác.
Ο Κυβερνήτης μόλις παραχώρησε αναστολή της εκτέλεσης της Σάρα Τζην.
Quản đốc vừa ra lệnh hoãn thi hành án Sarah Jean.
Πέρασες 120 χρόνια βρισκόμενος σε αναστολή ζωής.
Anh vừa trải qua 120 năm không hoạt động.
Επίσης είπες ότι οι αναστολείς καταστράφηκαν.
Ông cũng nói thuốc đã bị phá hủy.
Το δίπλωμα είναι σημαντικό γιατί επιτρέπει την ενδιάμεση αναστολή του υγρού απ' το χαρτί.
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
Στη Νέα Υόρκη, το αφεντικό του εγκλήματος Τζόν Γκόττι έχει καταδικαστεί σε ισόβια κάθειρξη, χωρίς αναστολή.
Tại New York, trùm tội phạm John Gotti... đã bị tuyên án với phần đời còn lại trong tù không bao giờ được phóng thích.
Είναι εύκολο να αποκαλείς δειλούς τους άντρες και δεν έχω καμμιά αναστολή να το κάνω.
Đó là bước dễ nhất để gọi đàn ông là đồ hèn và người đàn ông mà tôi có không một ai muốn lấy.
Το δίπλωμα είναι σημαντικό γιατί επιτρέπει την ενδιάμεση αναστολή του υγρού απ ́ το χαρτί.
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
Κε Κάμπιον, είμαι καλλιτέχνης και αρνούμαι να συμβιβαστώ με τις αναστολές του κόσμου!
Ông Campion, tôi là một nghệ sĩ, và tôi không cần phải thỏa hiệp với sự cứng nhắc của công chúng!
Ίσως να είχατε πιστέψει πως το να μην έχεις αναστολές, είναι ελευθερία.
Chắc hẳn các bạn nghĩ rằng không bị ngăn cấm chính là sự tự do
Κράτησε τις κάρτες αναστολής τους
Hắn giữ thẻ của họ.
Έκανα και τους δυο σας να αποβάλλετε τους φόβους και τις αναστολές σας.
Tôi đã khiến hai cô cậu bỏ được nỗi sợ hãi và kiềm chế.
Κι έτσι βρέθηκα υπεύθυνος για την αναστολή της εξάπλωσης τόσο της φυματίωσης όσο και της χολέρας.
Vậy là có sự hoành hành của bệnh lao phổi và bệnh dịch tả mà tôi phải chịu trách nhiệm ngăn chặn chúng.
Δεν ξέρω, ανακόψει τα άγρια φήμες Είστε έτοιμος να πάρει αναστολή;
Không biết, để đập tan cái tin đồn anh sắp bị đình chỉ chẳng hạn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αναστολή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.