αντίπαλος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αντίπαλος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αντίπαλος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αντίπαλος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đối thủ, 對手. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αντίπαλος
đối thủnoun Αλλά από τη στιγμή που ο αντίπαλος μας είναι το Suzuran, μπορείς είσαι στη πρώτη γραμμή. Nhưng từ giờ đối thủ là Suzuran, mày có thể làm gì tùy thích. |
對手noun |
Xem thêm ví dụ
Νομίζω εννοείτε αντίπαλος στόχος. Tôi nghĩ đó là bờ biển ( coast ) của kẻ thù, sếp. |
Το 12χρονο αγόρι «είχε στριμώξει στη γωνία τον άοπλο αντίπαλο και σημάδευε με το όπλο το κεφάλι του. Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó. |
Δεν είμαι αντίπαλός σου. Tôi không phải kẻ thù của chị. |
(1 Κορινθίους 10:24) Αν βλέπετε το σύντροφό σας σαν συμπαίκτη και όχι σαν αντίπαλο, τότε μειώνονται οι πιθανότητες να θίγεστε, να μαλώνετε και τελικά να αρνείστε να του μιλήσετε. —Βιβλική αρχή: Εκκλησιαστής 7:9. Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9. |
Αναρίθμητοι τραυματισμοί και πολλοί θάνατοι, μεταξύ των οποίων και μερικών παιδιών, προκλήθηκαν από αναταραχή που ξέσπασε ανάμεσα σε αντίπαλους οπαδούς σε αθλητική αναμέτρηση μεταξύ δύο γειτονικών πόλεων στη νότια Ιταλία. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Αντιμετωπίζουμε έναν εκπαιδευμένο και υπολογίσιμο αντίπαλο, όπως αποδεικνύεται από την ικανότητα του να μείνει κρυμμένος, χωρίς να γίνει αντιληπτός από την υπηρεσία ή την οικογένεια του. Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn. |
Οι αντιμαχόμενες πλευρές έχουν συμφωνήσει σε μια σύντομη εκεχειρία ώστε οι στρατιώτες να βγουν και να μαζέψουν τα πτώματα στην γκρίζα ζώνη μεταξύ των αντίπαλων χαρακωμάτων. Các phe đã thoả thuận một lệnh ngừng bắn ngắn hạn, để binh sĩ có thể ra ngoài, tập hợp thi thể tử sĩ ở các vùng tranh chấp giữa hai chiến tuyến. |
Στην πράξη, το 110 αποδείχθηκε αποτελεσματικό ενάντια στο Βρετανικό Hawker Hurricane κατά τη Μάχη της Γαλλίας, αλλά στη Μάχη της Αγγλίας αποτέλεσε εύκολο αντίπαλο για το Supermarine Spitfire. Trong thực tế, Bf 110 chỉ có khả năng sử dụng sự kết hợp này trong một thời gian ngắn, nó được sử dụng để chống lại những chiếc Hawker Hurricane trong suốt thời gian diễn ra Trận đánh Pháp, nhưng dễ dàng bị Supermarine Spitfire hạ gục trong Trận Anh. |
Ο αντίπαλος του για το πρωτάθλημα, ο Τζέημς Χαντ, είναι πολύ μπροστά. Người đua tranh chức vô địch, James Hunt, đã tạo khoảng cách rất xa. |
Στους αγώνες πάλης στην αρχαία Ελλάδα, κάθε διαγωνιζόμενος προσπαθούσε να κάνει τον αντίπαλό του να χάσει την ισορροπία του για να τον ρίξει στο έδαφος. Trong cuộc đấu vật của Hy Lạp cổ xưa, mỗi đấu thủ cố làm đối phương mất thăng bằng để vật người đó xuống đất. |
O Δούκας Γοδεφρείδος της Λοραίνης έφθασε τον Μάιο 1062, και κάλεσε αμφότερους τους αντιπάλους να υποβάλουν το ζήτημα στην κρίση του Βασιλιά. Công tước Godfrey của Lorraine đã đến vào tháng 5 năm 1062 mang đến cho cả hai đối thủ một quyết định quan trọng của nhà vua. |
Ο Πομπήιος είναι πανούργος αντίπαλος. Pompey là một địch thủ láu cá. |
Ο Ντον Ρέβι στέλνει ένα μήνυμα στους αντιπάλους του. Don Revie gửi đi một thông điệp rõ ràng cho các đối thủ. |
Εσύ πώς τα καταφέρνεις αν και αντίπαλος του βασιλιά; Nhưng anh đã trở thành kẻ thù của nhà vua? |
Έτσι στα περισσότερα παιχνίδια ανταγωνισμού, όπου παίζεις ενάντια σε έναν αντίπαλο και ο αντίπαλος είναι ένα πρόγραμμα του υπολογιστή, ο πράκτορας παιχνιδιού έχει φτιαχτεί για να παίξει εναντίον σου - ενάντια στα συμφέροντά σου - και να σε κάνει να χάσεις. Vì vậy hầu hết các trò chơi siêu thực TTNT khi bạn đấu với một đối thủ -- và đối thủ đó là chương trình máy tinh -- thì tác nhân trò chơi được xây dựng để đấu với bạn -- đánh bại bạn. |
Αντιμετωπίζουμε ένα πολύ ισχυρό αντίπαλο. Chúng ta đang phải đối mặt với một đối thủ đầy sức mạnh. |
Αντίπαλοι από τον κόσμο της διακίνησης. Đối thủ cạnh tranh trong giới buôn ma túy. |
Τον Ιανουάριο του 1917 πήρε ένα Albatros D.III, με το οποίο πέτυχε δύο καταρρίψεις επι των αντιπάλων του πριν παρουσιαστεί μια ρωγμή στο κάτω φτερό. Tháng 1 năm 1917, ông chuyển sang chiếc Albatros D.III, giành được hai chiến thắng trước khi gặp phải tai nạn gãy xà dọc cánh dưới máy bay. |
Το αντίπαλο δρουζικό κόμμα είναι το Προοδευτικό Σοσιαλιστικό Κόμμα. Đảng đối lập chính là đảng Xã hội (Parti Socialiste). |
9. (α) Εξαιτίας ποιων τριών αντιπάλων είναι δύσκολο να παραμένουμε πνευματικά καθαροί; 9. a) Để giữ sự thanh-sạch thiêng-liêng là cả một vấn-đề vì chúng ta có những kẻ thù-nghịch thuộc ba loại nào? |
Αν η άλλη ομάδα δεν καταλάβει τη θέση του στη διάταξή τους, μπορεί πραγματικά να αποσυντονίσει τους αντιπάλους. Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng. |
Γι' αυτούς, η βία που βλέπουν είναι συνέπεια της έντασης μεταξύ του Προέδρου Καμπίλα και των διαφόρων εθνικών του αντιπάλων, και της έντασης ανάμεσα στο Κονγκό, τη Ρουάντα και την Ουγκάντα. Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda. |
Οι αντίπαλοί του ανέφεραν πως περιφρονούσε και δεν υπάκουγε στις εντολές της αρχής. Ông sẽ bực mình nếu người khác không tuân theo nguyên tắc và mệnh lệnh của ông. |
(Ιακώβου 1:14, 15) Ίσως το σκεπτικό του ήταν πως, αν κατάφερνε να κάνει το πρώτο ανθρώπινο ζευγάρι να ακούει εκείνον αντί για τον Θεό, τότε ο Θεός θα αναγκαζόταν να ανεχτεί μια αντίπαλη κυριαρχία. (Gia-cơ 1:14, 15) Có lẽ hắn lý luận rằng nếu dụ được cặp vợ chồng đầu tiên nghe hắn thay vì Đức Chúa Trời thì Ngài buộc phải chấp nhận cuộc tranh chấp về quyền tối thượng. |
Μια εκτεταμένη εκκαθάριση της τουρκικής δημόσιας υπηρεσίας ξεκίνησε στον απόηχο της απόπειρας πραξικοπήματος, με τον Πρόεδρο Ερντογάν να προειδοποιεί τους αντιπάλους του ότι «θα πληρώσουν βαρύ τίμημα γι' αυτό». Một cuộc thanh trừng rộng lớn các dịch vụ dân sự của Thổ Nhĩ Kỳ đã bắt đầu ngay ngày hôm đó, Tổng thống Erdoğan cảnh báo đối thủ của ông rằng "họ sẽ phải trả một giá đắt cho việc này." |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αντίπαλος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.