aposentado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aposentado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aposentado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aposentado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Hưu trí, về hưu, người về hưu, người đã về hưu, trí sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aposentado
Hưu trí(pensioner) |
về hưu(retired) |
người về hưu
|
người đã về hưu
|
trí sĩ
|
Xem thêm ví dụ
Ainda cresce a vivacious lilás uma geração após a porta e lintel e a soleira se foram, desdobrando- se a sua doce aroma de flores a cada primavera, para ser arrancado pelo viajante musing; plantadas e cuidadas uma vez pelas mãos das crianças, na frente quintal parcelas - agora de pé por wallsides em aposentado pastagens, e dando lugar a novos- crescentes florestas; - o último dos que Stirp, linguado sobrevivente da família. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Aposentado, voltou de Pequim há 6 meses. Sau khi nghỉ hưu, từ Bắc Kinh chuyển về đây cũng được 6 tháng rồi. |
Acho que as coisas estão indo muito devagar com o esfaqueamento do aposentado Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm |
A 8 de dezembro de 1955, usando a perda do encouraçado Novorossiysk como pretexto, Jukov afastou o almirante de seu posto; em fevereiro de 1956, Kuznetsov foi novamente rebaixado para a patente de contra-almirante, aposentado e proibido de "todo e qualquer trabalho relacionado à marinha." Ngày 8 tháng 12 năm 1955, dựa vào việc tổn thất về chiếc tàu chiến "Novorossiisk", Zhukov đã tước bớt chức danh đô đốc của ông; tháng 2 năm 1958, lại một lần nữa Kuznetsov bị hạ cấp xuống là phó đô đốc, cho nghỉ hưu và cấm tuyệt đối có "bất kỳ mọi công việc nào có liên quan đến hải quân". |
Soube que as coisas andam lentas com a morte do aposentado? Tôi hiểu là vụ giết ông già hưu trí đang tiến triển khá chậm. |
Olavo - Um militar aposentado e pai de Bandeira. Chỉnh: là trung tá quân đội về hưu, là bạn chiến đấu của bố Tùng. |
Francis Mays, operadora de telemarketing, aposentada por invalidez. Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp. |
Achei que estivesse aposentado. Tao nghĩ mày không làm việc này nữa. |
Peter, africano ocidental, foi aposentado depois de 19 anos de serviço no governo. Anh Peter, người Tây Phi, về hưu sau 19 năm làm công chức. |
Membros aposentados de hoje dizem que se tornou como guerra de gangues. Những người đã nghỉ hưu cho rằng điều này giống như cuộc chiến giữa các băng đảng vậy. |
O Politburo do Comitê Central do Partido Comunista da China, juntamente com anciãos do partido (oficiais do governo e do partido já aposentados mas que ainda exerciam influência política), tinham, em princípio, a esperança de que os protestos teriam uma vida curta ou que reformas de característica cosmética satisfariam aos manifestantes. Uỷ ban Thường trực Bộ chính trị, cùng các cựu lãnh đạo đảng (đã nghỉ hưu nhưng vẫn có ảnh hưởng trong chính phủ và trong Đảng), ban đầu, hy vọng rằng các cuộc biểu tình sẽ không kéo dài, hay những biện pháp cải cách trong nước và những cuộc điều tra sẽ làm hài lòng những người phản kháng. |
Os aviões da Malév permaneceram operacionais até 1970, e os dois utilizados pelo governo aposentados em 1978. Các máy bay của Malév tiếp tục hoạt động đến năm 1970, 2 chiếc của chính phủ ngừng hoạt động năm 1978. |
Nos países em que a obra das Testemunhas de Jeová está sob estrita proibição governamental, os pioneiros — e nestes países seu número vem crescendo — geralmente são pessoas aposentadas, jovens com emprego noturno, ou mães (com filhos pequenos) isentadas do serviço secular pelo Estado. Trong vài xứ nơi mà công việc của Nhân-chứng Giê-hô-va bị ngăn cấm, những người khai thác—và số người khai thác lẽ thật càng ngày càng tăng tại những nước này—thường là những người đã về hưu, những người trẻ tuổi có việc làm ban đêm, những bà mẹ (với con nhỏ) đã được chính quyền cho phép ở nhà không phải đi làm. |
Estão aposentados. Mày về hưu đi. |
Kenneth, um profissional aposentado da área de construção, e Maureen, ambos com 50 e poucos anos, se mudaram da Califórnia para servir no projeto de Warwick. Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick. |
6 Os que são aposentados não raro têm excelentes oportunidades para se dedicar aos interesses do Reino. 6 Những người hưu trí thường có nhiều cơ hội rất tốt để theo đuổi các lợi ích của Nước Trời. |
5 Um irmão aposentado, que é ancião e pioneiro e que morava num país de língua inglesa, se mudou para uma região turística popular no Sudeste Asiático para ajudar um grupo de língua inglesa de nove publicadores. 5 Một anh là trưởng lão và tiên phong sống ở xứ nói tiếng Anh đã nghỉ hưu, chuyển đến khu du lịch nổi tiếng ở Đông Nam Á để giúp nhóm nói tiếng Anh gồm chín người công bố. |
Um cristão aposentado, de nome Karel, conta: “Quando eu trabalhava no meu serviço secular, costumava começar o trabalho às 7h30. Một tín đồ đã về hưu tên là Karel, nhớ lại: “Khi tôi làm việc ngoài đời, tôi thường bắt đầu làm việc lúc 7 giờ 30 sáng. |
Devia ter ficado aposentado, Coruja. Lẽ ra ông nên ở yên mà nghỉ hưu, ông Cú. |
E achei que tinha se aposentado. Còn anh, tưởng nghỉ hưu rồi. |
In 1192, o aposentado Imperador Go-Shirakawa morre aos 66 anos. Tháng 4/1192, Pháp hoàng Go-Shirakawa qua đời ở tuổi 66. |
Atualmente está aposentado, depois de ter rescindido o contrato com o Shimizu S-Pulse. After graduation ở 2005, anh ký hợp đồng với Shimizu S-Pulse. |
Nakaoka Shintaro, alguns meses depois, notou que "em todos os aspetos as forças do han (território) foram renovadas; existem apenas a companhia de rifles (espingardas) e canhões, e os rifles são Minié, os canhões são de recarga de cápsulas pela retaguarda" Essa é uma alegação feita por Jules Brunet numa carta a Napoleão III: "Eu preciso avisar o imperador da presença de vários oficiais americanos e britânicos, aposentados ou em licença, nesse grupo que é hostil aos interesses franceses. Nakaoka Shintaro vài tháng sau bình luận rằng "theo mọi cách quân đội của các phiên đã được cải tổ; chỉ các đại đội súng trường và đại bác mới được tồn tại, ngoài ra còn có súng trường Minies, khóa nòng đại bác có giáp bảo vệ" (Brown) ^ Đây là lời khẳng định của Jules Brunet trong một bức thư cho Hoàng đế Napoléon III của Pháp: "Tôi phải lưu ý Hoàng đế về sự hiện diện của rất nhiều sĩ quan Anh Mỹ, đã nghỉ hưu hay vẫn tại nhiệm, trong đội quân vốn đối nghịch với các lợi ích của người Pháp. |
Cappy está aposentado é? Vậy là ông ấy đã giải ngũ? |
A narrativa se foca em um casal idoso aposentado, Anne e Georges, e uma filha que vive na França. Câu chuyện tập trung vào một cặp vợ chồng lớn tuổi, Anne và Georges, giáo viên âm nhạc đã về hưu với một người con gái sống ở nước ngoài. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aposentado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aposentado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.