aposta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aposta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aposta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ aposta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đánh bạc, đổ bác, 賭博, đánh cuộc, tiền đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aposta

đánh bạc

(gambling)

đổ bác

(gambling)

賭博

(gambling)

đánh cuộc

(parlay)

tiền đặt

Xem thêm ví dụ

Aposto que foi melhor do que julgas.
Cược là mọi thứ sẽ tốt hơn là cậu nghĩ.
Aposto minha vida nisso.
Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình.
Aposto que está com fome.
Chắc cháu đói phải không?
Aposte a mesma soma a fim de que os que perderam não tenham do que se queixar.
Ông hãy đặt cũng số tiền đó, để sao cho những người bị thua khỏi phàn nàn, công bằng trên hết.
Para dar cobertura às suas apostas.
Được này mất kia!
Ele vende dica de aposta minha.
Nó đang bán những mánh lới cá cược của tôi.
Eu gostaria de fazer uma nova aposta.
Tôi muốn đặt cược mới.
Aposto tudo.
Tôi đặt hết.
Alguém quer dobrar a aposta?
Ở đây có ai muốn gấp đôi không?
Mo fez uma aposta contrária em África, quando criou a Celtel International em 1998 e a fundiu com uma operadora de telemóveis com 24 milhões de assinantes em 14 países africanos em 2004.
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.
É uma aposta complicada, não é, irmão?
Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?
(1 Timóteo 3:8) Se você deseja agradar a Jeová, portanto, evite todo tipo de jogos de azar, incluindo loterias, bingos e apostas em corridas de cavalo.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
Cinco dólares para entrar e de aposta mínima.
Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô.
E aposto que não comem porque não querem comida processada na vida de vocês.
Và tôi đánh cược rằng bạn không vì bạn không muốn thực phẩm chế biến sẵn trong cuộc sống bạn.
Aposto que sei o houve com você e O.
Này, tôi cá là tôi biết đã có chuyện gì giữa ông và O.
Em junho de 2018, o Google atualizará a política de serviços financeiros para restringir a publicidade de contratos por diferença, rolling spot forex e apostas financeiras.
Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính.
Olhei-o e foi do género "Aposto que não consegues deixar crescer um bigode."
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
Última corrida, em Belmont, aposte tudo no cavalo 5.
Vòng đua cuối ở Belmont.
Aposta de chapada?
Cược ăn tát nhé?
Eu aposto.
vậy rồi.
A beleza das Apostas têm um " grande mal ", e alguns inexplicáveis hematomas.
Một em gái cá ngựa nóng bỏng bị động kinh cơn lớn và những vết bầm khó hiểu.
Quer dizer, a probabilidade e estatística, é a matemática dos jogos e das apostas.
Ý tôi là, xác suất và thống kê, nó là toán học của các trò chơi và sự cờ bạc.
E toda aquela história das apostas.
Cả chuyện đánh bạc chị bịa ra nữa.
Suicídio, aposto.
Tôi nghĩ là tự sát.
Aposto que sim.
Tôi có thể đoán được

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aposta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.