απόθεση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ απόθεση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ απόθεση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ απόθεση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự phế truất, đặt cọc, mỏ, tờ cung, gửi tiền vào ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ απόθεση

sự phế truất

(deposition)

đặt cọc

(deposit)

mỏ

(deposit)

tờ cung

gửi tiền vào ngân hàng

(deposit)

Xem thêm ví dụ

(Ιερεμίας 7:30-34, ΛΧ) Ο Ιεχωβά προείπε με αυτόν τον τρόπο ότι η Κοιλάδα του Εννόμ θα γινόταν ένας τόπος, όχι για το βασανισμό ζωντανών θυμάτων, αλλά για τη μαζική απόθεση πτωμάτων.
Thế nên, Đức Giê-hô-va báo trước trũng này sẽ trở thành một nơi, không phải để hành hạ tội nhân còn sống, nhưng để chứa rác và tử thi.
Η πιο κοινή μορφή της είναι η αθηροσκλήρωση, η οποία είναι αποτέλεσμα της συσσώρευσης λιπωδών αποθέσεων όμοιων με χυλό (αθηρώματα) μέσα στις αρτηρίες.
Hình thức thông thường nhất là xơ vữa động mạch, khi các mảng chất béo giống như bột yến mạch (vữa động mạch) đóng lại bên trong các động mạch.
Αυτά που σκαλώνουν στο έδαφος θάβονται και με την πάροδο του χρόνου, έχουμε μεγάλες, πυκνές αποθέσεις ιζημάτων που με τον καιρό μετατρέπονται σε πέτρες.
Chúng bị kẹt lại và chôn vùi, tích tụ lại và hình thành nên một lớp trầm tích rất lớn và dày và dần dần sẽ chuyển thành đá.
Περιβάλλον απόθεσης?
Một môi trường đã bị phế truất?
Ξέρατε ότι η απόθεση του σώματός σας πρέπει να γίνει νόμιμα και δεν γίνεται απλά να σας πετάξουν σ' ένα γκρεμό ή να σας κάψουν στην αυλή;
Bạn có biết rằng cơ thể bạn phải được hủy hợp pháp, chứ không chỉ là vứt khỏi mỏm đá hoặc đốt trong sân sau?
(Έξοδος 12:17, 18· 16:1-5) Εκείνον τον καιρό, ο Μωυσής έδωσε στον Ααρών την οδηγία: «Πάρε μια στάμνα και βάλε σε αυτήν ένα ολόκληρο γομόρ μάννα και απόθεσέ την ενώπιον του Ιεχωβά ως κάτι που θα φυλάσσεται σε όλες τις γενιές σας».
(Xuất Ê-díp-tô Ký 12:17, 18; 16:1-5) Lúc ấy Môi-se dặn bảo A-rôn: “Hãy lấy một cái bình đựng đầy một ô-me ma-na, để trước mặt Đức Giê-hô-va, đặng lưu-truyền các đời”.
Εάν η τιμή στο πίσω μέρος είχε περισσότερες από 0. 0005 μια πολύ μικρή προσαρμογή στη μέση η ισοστάθμιση κοχλίες να άρει ή να αποθέσετε τον πίνακα θα έπρεπε
Nếu giá trị ở phía sau đã ra nhiều hơn 0, 0005 một điều chỉnh rất nhỏ đến giữa San lấp mặt bằng đinh vít để nâng hoặc thả bảng sẽ được yêu cầu
(Έξοδος 16:33, 34) Αν και ο Ααρών αναμφίβολα μάζεψε τότε μάννα και το έβαλε σε μια στάμνα, η απόθεσή της μπροστά στη Μαρτυρία έπρεπε να περιμένει μέχρις ότου ο Μωυσής κατασκεύασε την Κιβωτό και έβαλε μέσα τις πλάκες.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 16:33, 34) Dù lúc đó A-rôn hẳn đã lượm ma-na để trong bình, nhưng phải đợi cho đến khi Môi-se đóng xong Hòm giao ước và đặt hai bảng đá vào thì bình đựng ma-na mới được đặt trước sự chứng cớ.
Έτσι, διεργασίες που χρησιμοποιούν άνθρακα πρέπει να τον λάβουν από κάπου, και να αποθέσουν το προϊόν της διεργασίας κάπου αλλού.
Do đó, các quá trình sử dụng cacbon phải tiêu thụ nó ở một nơi và thải ra ở một nơi khác.
Αντί για ένα νεκρό φεγγάρι, τώρα, ένας ζωντανός πλανήτης ικανός να στηρίξει κάθε μορφή ζωής που θα αποθέσουμε σ'αυτόν.
Hình thành nên một hành tinh sống. Có khả năng nuôi dưỡng bất kỳ một sinh thể sống nào phù hợp.
Αυτή είναι η τοποθεσία στην οποία οι αρχαιολόγοι αφαίρεσαν προσεκτικά τις αποθέσεις άμμου, φέρνοντας στο φως πλούτο οικοδομημάτων και επιγραφών.
Tại đó, các nhà khảo cổ đã cẩn thận gạt từng lớp cát, khám phá ra nhiều công trình kiến trúc cổ và chữ khắc.
Στη Ελβετία, περίπου 15 χρόνια πριν ήθελαν να αποφασίσουν που να αποθέσουν πυρηνικά απόβλητα.
Ở Thụy Sỹ khoảng 15 năm trước họ đã cố gắng quyết định xem nên đặt bãi rác thải nguyên tử ở đâu.
Σήμα SIGHUP (" Απόθεση (POSIX) "
Tín hiệu SIGHUP (" Hangup (POSIX) ") [ ngừng ]
Οι αλκαλικές ενώσεις και τα άλατα του νερού είναι τόσο συμπυκνωμένα ώστε κρυσταλλοποιούνται και σχηματίζουν στερεοποιημένες, άσπρες αποθέσεις στην όχθη.
Hợp chất kiềm và muối trong nước cô đặc đến nỗi chúng kết tinh và tạo thành lớp chất lắng dòn màu trắng dọc theo bờ hồ.
(Αριθμοί 2:1-34) Επίσης, ο Νόμος του Μωυσή περιείχε ακριβείς διατάξεις για την υγεία και την υγιεινή —λόγου χάρη σχετικά με την απόθεση των ανθρώπινων περιττωμάτων. —Δευτερονόμιο 23:12, 13.
Ngoài ra, Luật pháp Môi-se cũng đưa ra những chỉ dẫn liên quan đến vấn đề giữ gìn sức khỏe và vệ sinh, chẳng hạn cách giữ vệ sinh khi đi ngoài.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13.
Έξω από τα τείχη της αρχαίας Ιερουσαλήμ υπήρχαν χώροι για απόθεση απορριμμάτων και, μερικές φορές, για τα πτώματα εκτελεσμένων εγκληματιών που είχαν κριθεί ανάξιοι αξιοπρεπούς ταφής.
Bên ngoài tường thành Giê-ru-sa-lem xưa là nơi đổ rác, và thỉnh thoảng người ta ném thây của các tử tội xuống đó vì họ bị xét là không đáng được chôn cất đàng hoàng.
Το κοκκινωπό πράγμα εκατέρωθεν των καναλιών είναι αρχαίες αποθέσεις εδάφους.
Màu đỏ xuất hiện xung quanh các dòng chảy trên hình là dấu vết của phù sa cổ.
Ακόμη και σήμερα, σε μερικές χώρες προξενούνται σοβαρά προβλήματα υγείας εξαιτίας της ακατάλληλης απόθεσης των ανθρώπινων περιττωμάτων.
Ngay thời nay, sự thải uế không đúng cách tại nhiều nơi đã gây ra vấn đề trầm trọng cho sức khỏe.
Σε μία και μόνο περίοδο φιλόπονης χρυσοθηρίας, σε τέτοιες αποθέσεις μπορούν να βρεθούν μερικά κιλά χρυσού, αξίας δεκάδων χιλιάδων ευρώ.
Chỉ trong một mùa, những người tìm vàng làm việc chăm chỉ có thể tìm được ở những nơi như thế một vài kilôgam vàng, trị giá hàng chục ngàn đô la.
Τρεις για την παρατήρηση της περιοχής κάτω από το διαστημικό σκάφος, ένας για την αποκατάσταση στερεοσκοπικής άποψης της περιοχής δειγματοληψίας, και επτά για την παρατήρηση απόθεσης σεληνιακού υλικού επάνω στο σκάφος.
Trong số các gương phụ trợ, ba chiếc được sử dụng để quan sát các khu vực bên dưới tàu vũ trụ, một chiếc để cung cấp tầm nhìn lập thể của khu vực lấy mẫu bề mặt, và bảy để hiển thị vật liệu Mặt Trăng được gửi trên tàu vũ trụ.
Αυτές οι αποθέσεις στενεύουν την κοιλότητα της αρτηρίας, δηλαδή τον εσωτερικό χώρο της, δημιουργώντας τον κίνδυνο πλήρους απόφραξής της όταν η πλάκα φτάσει σε οριακό σημείο και πάθει ρήξη.
Những lớp chất béo này làm hẹp lại lòng động mạch, khiến động mạch dễ bị tắc nghẽn toàn diện khi các mảng đến giai đoạn hiểm nghèo và vỡ ra.
Αυτά σχηματίζονται από αποθέσεις νεκρών θαλάσσιων οργανισμών, ζώων ή φυτών της ξηράς τα οποία εκτίθενται σε υψηλές θερμοκρασίες και πιέσεις στο εσωτερικό της γης για εκατομμύρια χρόνια.
Về tổng quát chúng được hình thành từ các phần còn lại của thực vật và động vật bị hóa thạch khi chịu áp suất và nhiệt độ bên trong vỏ Trái Đất hàng triệu năm.
Σας ζητώ να αποθέσετε την πίστη σας για άλλη μια φορά στον Οίκο των Στάρκ, υπηρετώντας ώς σημαιοφόροι μας και να έρθετε ώς αρωγοί μας όποτε σας ζητηθεί.
Ta yêu cầu các ngươi cam kết sự trung thành của mình với nhà Stark thêm lần nữa, phục vụ dưới ngọn cờ của chúng ta, và viện trợ cho chúng ta bất cứ khi nào được gọi.
106:13) Γι’ αυτό διέταξε τον ηγέτη του Ισραήλ, τον Ιησού του Ναυή, να πάρει 12 πέτρες από τον πυθμένα του ποταμού και να τις αποθέσει στο πρώτο σημείο όπου θα στρατοπέδευαν.
Vì thế, Ngài ra lệnh cho người chỉ huy dân Y-sơ-ra-ên là Giô-suê lấy 12 hòn đá từ lòng sông và đặt nơi chỗ đóng trại đầu tiên.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ απόθεση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.