arduous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arduous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arduous trong Tiếng Anh.
Từ arduous trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó khăn, dốc khó trèo, gay go. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arduous
khó khănadjective I am sure you have many arduous and difficult tasks to perform. Tôi chắc rằng quý vị có nhiều việc gay go và khó khăn phải làm. |
dốc khó trèoadjective |
gay goadjective It was arduous work. Đây là một công tác gay go. |
Xem thêm ví dụ
I took this verse to heart, having no doubt that arduous trials awaited me. Tôi suy gẫm nhiều về câu Kinh-thánh ấy, biết rằng những thử thách khó khăn đang chờ đón tôi. |
What is more, the phrase “went up from Galilee” is appropriate, for Bethlehem was perched at a lofty altitude of over 2,500 feet [760 m] —quite a climb, an arduous end to a trek of several days. Thế nên, cuộc hành trình đến Bết-lê-hem mất độ vài ngày và khá gian nan vì phải vất vả leo lên đồi. |
Life can be like hikers ascending a steep and arduous trail. Cuộc sống có thể giống như một người đi trên con đường mòn đầy dốc và khó đi. |
Facebook apologized and take-down was chalked up to Facebook 's arduous process for vetting content that is flagged as inappropriate . Facebook đã xin lỗi và sự gỡ bỏ này đã được đánh dấu trên chặng đường xem xét những nội dung được coi là không phù hợp của Facebook . |
Even so, the assignment was arduous, and he worked up to 13 hours a day helping to compose the type for The New Testament, which was eventually described as “a beautiful edition of an oriental work.” Dù vậy, công tác này thật gian nan, ông đã làm việc mỗi ngày đến 13 tiếng đồng hồ để giúp chế ra và sắp chữ in cho cuốn Tân Ước, và sau này được miêu tả là “một tác phẩm đông phương tuyệt đẹp”. |
Thousands of men left the Pearl River delta in Guangdong Province of China to make the arduous sea voyage south. Hàng ngàn người đàn ông đã rời vùng châu thổ sông Châu Giang, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc, để thực hiện một chuyến hành trình gian nguy trên biển tiến về phương nam. |
Months of arduous incarceration would follow—without family, fellowship of the Saints, or the ability to serve in his apostolic calling.1 Tiếp theo là nhiều tháng bị giam cầm khổ sở—không có gia đình, không có giao tiếp thân hữu với Các Thánh Hữu, hoặc khả năng để phục vụ trong sự kêu gọi của ông với tư cách là Sứ Đồ.1 |
Four years later the arduous task was done, and a masterpiece created. Mặt ướt dày mỏng màu xanh màu vàng " 4 năm sau khi miệt mài hoàn thành công việc một kiệt tác ra đời |
THAT was just one episode in a long and arduous fight for the Christian faith, a struggle that involved family opposition, community ostracism, legal battles, and fierce persecution. ĐÓ MỚI chỉ là hồi một của cuộc chiến trường kỳ và gay go để bảo vệ niềm tin tín đồ Đấng Christ, cuộc phấn đấu trước sự chống đối của gia đình, ruồng bỏ của xã hội, những cuộc đấu tranh về pháp lý cũng như sự bắt bớ dữ dội. |
* In truth, it was simply a long, arduous trek into the unknown. Nhưng trên thực tế, đó chỉ là chuyến hành trình dài gian khổ đến một nơi xa lạ. |
Waters' idea was for an album that dealt with things that "make people mad", focusing on the pressures faced by the band during their arduous lifestyle, and dealing with the apparent mental problems suffered by former band member Syd Barrett. Waters muốn một album "khiến mọi người phát điên lên", nhấn mạnh vào những áp lực mà ban nhạc đã từng phải trải qua, cùng với đó là những vấn đề tâm lý trầm trọng mà cựu thành viên Syd Barrett đã phải chịu đựng. |
Years later Paul experienced an arduous journey to Rome, where he was to stand trial. Nhiều năm sau đó Phao-lô phải đi một chuyến vất vả đến Rô-ma để ra hầu tòa. |
DDT was eventually banned by the United States Environmental Protection Agency (EPA) after a long and arduous process of research on the chemical substance. DDT cuối cùng đã được cấm bởi Hoa Kỳ Quan bảo Vệ Môi trường (EAP) sau một thời gian dài và gian khổ quá trình nghiên cứu những chất hóa học. |
(Romans 12:2) And doing so will be a long, arduous process. (Rô-ma 12:2) Và thay đổi là cả một quá trình khó khăn, kéo dài. |
The war was long and arduous but in 1818 Ibrahim captured the Saudi capital of Diriyah. Cuộc chiến kéo dài và khó khăn nhưng đến năm 1818 thì Ibrahim Pasha chiếm được kinh đô Saudi là Diriyah. |
* In truth, it was simply a long, arduous trek into the unknown. Nhưng trên thực tế, đó là cuộc hành trình dài nhiều gian khổ đến nơi họ không biết. |
Only after undergoing 40 years of arduous training in a foreign land did he qualify to be selected to do what he had wanted to do earlier. Chỉ sau khi trải qua 40 năm huấn luyện gian khổ nơi xứ lạ ông mới hội đủ điều kiện để được chọn làm những điều mà trước kia ông muốn làm. |
You've had an arduous voyage. Anh đã có 1 chuyến hành trình vất vả. |
12 Although Jesus’ life of self-sacrifice was an arduous and challenging path for him to follow, he did not find it distasteful. 12 Mặc dù đời sống tự hy sinh của Giê-su là một lối sống gian khổ và đầy thử thách cho ngài, ngài vẫn không thấy gớm ghét lối sống đó. |
The route he chose may have seemed needlessly arduous from a human perspective. Con đường Ngài chọn có vẻ gian khổ một cách không đáng, theo quan điểm loài người. |
It is not clear why Shepseskaf did not start a pyramid for himself and several theories have been put forth to explain this choice: Shepseskaf may have designed a smaller tomb for himself because he was faced with the arduous task of completing his father's pyramid at Giza while simultaneously building his own tomb, at a time where Egypt was less prosperous than during the early 4th dynasty. Hiện nay, chúng ta vẫn chưa rõ tại sao Shepseskaf lại không xây dựng kim tự tháp cho bản thân ông, sau đây là một vài giả thuyết: Shepseskaf có thể đã thiết kế một ngôi mộ nhỏ cho chính mình bởi vì ông đã phải đối mặt với một nhiệm vụ gian truân đó là hoàn thành kim tự tháp của cha ông tại Giza trong khi cũng phải đồng thời xây dựng lăng mộ của riêng mình - vào thời điểm này Ai Cập đã không còn thịnh vượng như giai đoạn đầu vương triều thứ tư. |
The climb is not technically difficult, but it is physically arduous because of the elevations and the frequent strong winds. Việc leo núi này không khó về mặt kỹ thuật nhưng khó khăn về mặt thể lực do độ cao và thường xuyên có gió mạnh. |
O'Bannon briefly trained for war in the Caribbean and sailed from Boston on 29 August 1942 for the Southwest Pacific, where the long and arduous Guadalcanal campaign had just begun. O'Bannon trải qua một khóa huấn luyện ngắn tại vùng biển Caribe trước khi lên đường từ Boston vào ngày 29 tháng 8 năm 1942 để đi sang khu vực chiến trường Tây Nam Thái Bình Dương, nơi Chiến dịch Guadalcanal gay go và kéo dài vừa mới bắt đầu. |
Leaders need to connect to each other and to their followers, and they need to bring them along on what is an often arduous journey into a peaceful future. Các nhà lãnh đạo phải có mối liên hệ với nhau và với những người ủng hộ mình, và cần phải đưa những người ủng hộ đó theo suốt cuộc hành trình gian khổ không ngừng nghỉ đến một tương lai hòa bình. |
On the second day of the arduous hike, most of the climbers reached the summit—a thrilling accomplishment made possible because of months of preparation. Vào ngày thứ hai của cuộc leo núi đầy gian nan đó, hầu hết những người leo núi đều đến được đỉnh núi—một thành tích ly kỳ có thể thực hiện được nhờ vào nhiều tháng chuẩn bị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arduous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arduous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.