architect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ architect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ architect trong Tiếng Anh.
Từ architect trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiến trúc sư, người làm ra, người sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ architect
kiến trúc sưnoun (designer of buildings) So this leads to a new role for the architect. Vì vậy, nó dẫn đến vai trò mới cho các kiến trúc sư. |
người làm raverb |
người sáng tạoverb In fact, the architect of our national accounting system, Thật sự, người sáng tạo ra hệ thống sổ sách kế toán quốc gia, |
Xem thêm ví dụ
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme. Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước. |
Italian architects had always preferred forms that were clearly defined and structural members that expressed their purpose. Một số yếu tố có ảnh hưởng trong việc kế thừa này: Các kiến trúc sư người Ý đã luôn luôn ưa thích các hình thức đã được định nghĩa rõ ràng và thành phần cấu trúc bày tỏ mục đích của họ. |
In the 20th century, architect Frits Peutz played a major role in shaping the city as we know it today. Đầu thế kỷ 20, kiến trúc sư Frits Peutz đã có vai trò lớn trong việc quy hoạch thành phố như ngày nay. |
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
They had four sons, one of whom, Charles Eliot (November 1, 1859 – March 25, 1897) became an important landscape architect, responsible for Boston's public park system. Họ có bốn người con trai, một trong những người do la Charles Eliot (ngày 01 tháng 11 năm 1859-Ngày 25 tháng 3 năm 1897) kiến trúc sư chịu trách nhiệm về hệ thống công viên công cộng ở Boston. |
Hitler took a personal interest in architecture and worked closely with state architects Paul Troost and Albert Speer to create public buildings in a neoclassical style based on Roman architecture. Bài chi tiết: Kiến trúc Đức Quốc xã Hitler có mối quan tâm đến kiến trúc, ông làm việc gần gũi với hai kiến trúc sư Paul Troost và Albert Speer để tạo ra những tòa nhà công cộng mang phong cách tân cổ điển dựa theo kiến trúc La Mã. |
(Job 38:1-11) No human architect decided how big the earth should be and then helped to form it. (Gióp 38:1-11) Không kiến trúc sư nào của loài người định được độ lớn của trái đất và rồi tạo nên nó. |
2009) 1928 – Ida Haendel, Polish-English violinist and educator 1928 – Friedensreich Hundertwasser, Austrian-New Zealand painter and architect (d. 2009) 1928 - Ida Haendel, nghệ sĩ vĩ cầm người Ba Lan-Anh 1928 - Friedensreich Hundertwasser, họa sĩ và kiến trúc sư người Áo-New Zealand (m. |
Construction of a chain of forts along the border was intensified, and let to a series of very modern fortifications, including the so-called "National redoubt" at Antwerp, at Liège and Namur, many of them designed by the great Belgian fortress architect, Henri Alexis Brialmont. Việc xây dựng một chuỗi công sự phòng thủ dọc biên giới được tăng cường, và do đó xuất hiện một loạt các công sự rất hiện đại, bao gồm được gọi là "bảo luỹ quốc gia" tại Antwerpen, tại Liège và Namur, nhiều nơi trong số đó là sản phẩm thiết kế của kĩ sư xây dựng công sự vĩ đại của Bỉ là Henri Alexis Brialmont. |
As an architect and urban planner, created a new proposed Uptown for Port Louis. Ông còn là một kiến trúc sư và nhà quy hoạch đô thị, người đề xuất dự án Uptown cho Port Louis. |
An archaeological committee thoroughly documented every artifact remaining on the site, and architects assisted with computer models to determine their original locations. Một hội đồng khảo cổ học đã làm báo cáo về các mảnh vỡ còn lại ở chân công trình và những kiến trúc sư được sự trợ giúp của máy tính đã dựng nên những mô hình để xác định những vị trí ban đầu của chúng. |
He was among the main architects of the first draft of Constitution of the Islamic Republic of Iran, which was later passed for more discussion to an elected Assembly of Experts for Constitution. Ông là một trong những kiến trúc sư chính của bản dự thảo đầu tiên của Hiến pháp của Cộng hòa Hồi giáo Iran, sau đó được thông qua để thảo luận thêm cho một hội đồng các chuyên gia về Hiến pháp được bầu. |
It was built at the initiative and presidency of empress Farah Pahlavi, and was designed by architect Ali Sardar Afkhami, constructed within five years. Nó được xây dựng theo chủ động và chủ tịch của hoàng hậu Farah Pahlavi, và được thiết kế bởi kiến trúc sư Ali Sardar Afkhami, được xây dựng trong vòng năm năm. |
After the skin was completed, renowned landscape architect Frederick Law Olmsted, co-designer of New York's Central Park and Brooklyn's Prospect Park, supervised a cleanup of Bedloe's Island in anticipation of the dedication. Sau khi vỏ tượng được lắp ráp hoàn toàn, kiến trúc sư nổi tiếng về cảnh quan là Frederick Law Olmstead, người vẽ thiết kế cho Công viên Trung tâm của Thành phố New York và Công viên Prospect của thành phố Brooklyn, trông coi việc dọn dẹp Đảo Bedloe để chuẩn bị cho lễ khánh thành tượng. |
And that is the wild divergence in how we choose our architects, in trying to decide whether we want architecture from the kind of technocratic solution to everything -- that there is a large, technical answer that can solve all problems, be they social, be they physical, be they chemical -- or something that's more of a romantic solution. Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn. |
Destenay is from Belgium and has been working as an associate architect at Belgian-Luxembourg firm A3 Architecture since 2013. Destenay là người Bỉ, anh làm việc cho một dự án liên kết Bỉ - Luxembourg từ năm 2013. |
You are the architect of your own unhappiness. Ông đúng là tự biên tự diễn cho bất hạnh của chính mình. |
Then you'll go back to America and be a splendid architect. Rồi anh sẽ về Mỹ và làm một kiến trúc sư giỏi. |
Erica Mann (1917 - 2007) was an architect and town planner and later in her life an NGO head who lived and worked in Kenya for almost all her adult life after fleeing her home in Romania during the Second World War. Erica Mann (1917 - 2007) là một kiến trúc sư và người lập kế hoạch phát triển đô thị và sau này là một người đứng đầu tổ chức phi chính phủ sống và làm việc ở Kenya trong gần như toàn bộ cuộc sống trưởng thành của mình sau khi bỏ trốn khỏi Rumani trong Thế chiến thứ hai. |
Srivastava employed a team of core architects to visually map out the entirety of the Windows operating system, and to proactively work towards a development process that would enforce high levels of code quality, reduce interdependencies between components, and in general, "not make things worse with Vista". Srivastava đã thuê một đội ngũ kiến trúc cốt lõi để vạch ra toàn bộ kế hoạch về Windows, và chủ động làm việc với mục đích quá trình phát triển đó sẽ thúc đẩy chất lượng mã, đồng thời làm giảm sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thành phần, và nói chung, "không làm cho mọi việc tồi tệ hơn với Vista". |
We see society crumbling, disintegrating; and it is we, you and I, who have to be the architects. Chúng ta thấy xã hội đang vỡ vụn, đang phân rã; và chính là chúng ta, bạn và tôi, phải là những kiến trúc sư. |
Pritzker Prize for Frei Otto, German Architect, Announced After His Death Archived February 3, 2018, at the Wayback Machine, Robin Pogrebin, The New York Times, March 10, 2015 "Announcement". pritzkerprize.com. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2015. ^ Pritzker Prize for Frei Otto, German Architect, Announced After His Death, Robin Pogrebin, The New York Times, ngày 10 tháng 3 năm 2015 ^ “Ceremony”. pritzkerprize.com. |
Paul Gourdet was a French architect. Paul Andreu là một kiến trúc sư Pháp. |
A jury of architects was selected to choose a final design from among three-hundred and thirty-seven entries but was unable to decide on a winner. Một ban giám khảo gồm các kiến trúc sư đã được lựa chọn để bình chọn ra thiết kế cuối cùng trong số 337 thiết kế dự khảo, nhưng đã không thể quyết định người chiến thắng. |
Their mutual friend Ian Ritchie (architect) described Beverley Heath as having a ‘particular sensitivity and understanding of John’s need to be alone a lot of the time’ combined ‘with humour, style and beauty’ which provided ‘a rock in his life’. Người bạn chung của họ Ian Ritchie (kiến trúc sư) đã mô tả rằng Beverley Heath có một 'sự cảm thông đặc biệt và thấu hiểu về John phải cần một mình rất nhiều thời gian' kết hợp 'với sự hài hước, phong cách và vẻ đẹp' cái mà đã cho 'một nguồn hạnh phúc trong cuộc sống anh ấy'. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ architect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới architect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.