assassinato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ assassinato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assassinato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ assassinato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ám sát, giết người, vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ assassinato

ám sát

noun

Hoje, o Führer sofreu uma tentativa de assassinato.
Hôm nay đã xày ra âm mưu ám sát Quốc trưởng.

giết người

noun

Não marquei meus assassinatos no meu registro de assassinato.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.

vụ

noun

Não marquei meus assassinatos no meu registro de assassinato.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.

Xem thêm ví dụ

E isso nos dirá se foi suicídio ou assassinato.
Và nó sẽ cho chúng ta biết đó là tự tử hay sát hại.
É acusado de seqüestro, tentativa de assassinato... e invasão de propriedade do governo.
Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ.
A presença militar terminou em 26 de abril de 2005 após a Revolução dos Cedros que ocorreu como uma reação ao assassinato do antigo primeiro-ministro Rafik Hariri, em 14 de fevereiro de 2005.
Nó chấm dứt vào ngày 26 tháng 4 năm 2005 là kết quả cuộc Cách mạng cây tuyết tùng, sau vụ ám sát cựu thủ tướng Liban Rafic Hariri.
Colin McFarlane como Gillian B. Loeb: Comissário da polícia até seu assassinato pelo Coringa.
Colin McFarlane đảm nhiệm vai Gillian B. Loeb, Ủy viên cảnh sát của Gotham trước khi bị Joker sát hại.
Como Jezabel participou no assassinato de Nabote?
Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết?
Então, existe um tipo de atmosfera britânica, um tema de assassinato-mistério de que eu realmente gosto muito.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
O governo britânico autorizou o meu assassinato?
Chính phủ Anh chấp thuận vụ mưu sát tôi?
Enquanto isso em 1413, Henrique V – em uma tentativa de reparar o ato de assassinato de seu pai e acabar com os rumores que Ricardo ainda estava vivo – decidiu retirar o corpo do rei de Kings Langley e levá-lo para seu local de descanso final na Abadia de Westminster.
Trong khi đó, năm 1413 Henry V – trong một nỗ lực nhằm chuộc lỗi cho hành động giết người của phụ thân và cũng để bịt miệng những tin đồn rằng Richard còn sống – đã quyết định đưa di thể tại King's Langley dời đên nơi an nghỉ cuối cùng tại Tu viện Westminster.
Assassinatos após assassinatos, 24 horas por dia.
Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24.
Após ser absolvido do assassinato do juiz supremo, Néfi descobriu que o povo não reagiu exercendo fé e arrependendo-se depois de terem testemunhado os eventos dramáticos que foram tratados em Helamã 9.
Sau khi được trắng án về vụ sát hại vị trưởng phán quan, Nê Phi thấy rằng dân chúng đã không đáp ứng trong đức tin và hối cải sau khi họ chứng kiến những sự kiện đầy ấn tượng sâu sắc được ghi trong Hê La Man 9.
A nação de Judá tornara-se extremamente culpada de sangue, e seu povo ficara corrompido por furto, assassinato, adultério, perjúrio, indo atrás de outros deuses e fazendo outras coisas detestáveis.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
Ele levanta a possibilidade de que vários assassinatos políticos foram cometidos por uma rede antiga mas sofisticada que ele chama de " Os Nove clãs ".
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
— Sim, mas seria cúmplice de um assassinato
- Vâng, nhưng nàng sẽ là kẻ đồng mưu của một vụ sát nhân
Dois assassinatos em uma semana.
Hai vụ án mạng trong một tuần.
Agora temos um assassinato a resolver.
Nhưng ngay lúc này ta có một vụ án cần phá.
A implementação das políticas raciais do regime culminou no assassinato em massa de judeus e de outras minorias durante o Holocausto.
Hoạt động thi hành các chính sách phân biệt chủng tộc lên đến đỉnh điểm với cuộc tàn sát trên quy mô lớn người Do Thái và các nhóm dân tộc thiểu số khác trong cuộc diệt chủng Holocaust.
Eleutério foi executado e Anastácio, que parecia ter sido o instigador do assassinato, foi punido com excomunhão e deposição.
Eleutherius sau đó đã bị hành hình và Anastasius được coi là người đã gây loạn giết người, ông đã bị rút phép thông công và hạ bệ.
Meios de subjugar a víitima, arma em potencial, fonte da raiva... stress, evidência de uma espiral auto-destrutiva... e troféus de seus assassinatos.
Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết.
E eles votaram por indiciar você por assassinato.
Và họ đã bỏ phiếu truy tố anh tội giết người.
Não marquei meus assassinatos no meu registro de assassinato.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.
Há 6 anos, Logan testemunhou o assassinato de seu amigo e, então, Tommy ameaçou matar Logan se ele contasse o que aconteceu com Jay.
6 năm trước, Logan chứng kiến người bạn của cậu ấy bị giết, và Tommy đe dọa sẽ giết Logan nếu cậu ta kể ra chuyện xảy ra với Jay.
Foram alarmantes as notícias do aumento da violência das gangues e do aumento acentuado dos assassinatos praticados por elas.
Bài tường thuật đầy kinh hoàng về băng đảng càng ngày càng bạo động với số người bị giết chết có liên quan đến băng đảng gia tăng nhanh chóng.
A parte que comete o assassinato nega, porque não há nenhum corpo para provar que a vítima tenha morrido de verdade.
Các bên cam kết vụ giết người có sự từ chối đáng tin cậy, vì không ai có thể cung cấp bằng chứng về cái chết của nạn nhân.
Na verdade, numa época em que havia muitos assassinatos por questões sectárias em Belfast, as Testemunhas de Jeová eram as únicas pessoas que podiam transitar livremente entre os bairros monarquistas e nacionalistas sem carros blindados”.
Thực ra, trong thời gian xảy ra nhiều vụ giết người khác phe phái ở Belfast, chỉ có Nhân Chứng Giê-hô-va mới không cần đến xe bọc thép mà vẫn có thể tự do đi lại trong những khu vực ở dưới quyền kiểm soát của phe phái trung thành với nước Anh và phe theo chủ nghĩa quốc gia.
Detetive principal em um assassinato importante... e não coletou depoimentos de todos presentes?
Thanh tra phụ trách một vu giết người nghiêm trọng, và cậu không lấy lời khai từ tất cả mọi người có mặt sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assassinato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.