carregar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carregar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carregar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carregar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mang, ẵm, vác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carregar
mangverb A parte boa desse dicionário eletrônico é que ele é fácil de carregar. Sự thuận lợi của từ điển điện tử này là người ta dễ mang nó theo. |
ẵmverb Pastoreia-os e carrega-os nos teus braços para sempre. Xin chăn giữ họ, ẵm bồng trên tay mãi mãi. |
vácverb Você carrega o destino de todos nós, pequenino. Anh bạn nhỏ, cậu gánh vác số phận tất cả chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Envolve carregar uma arma ou sequestro interestadual? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
Assim, quando você entrar, ou chegar de casa, se você carregar uma bolsa, funciona dentro da bolsa. Nên mỗi lần các bạn bước vào hay về nhà, nếu các bạn có túi xách, nó sẽ hoạt động trong túi xách của bạn. |
Se a temperatura interior do dispositivo exceder as temperaturas operacionais normais, podem ocorrer os seguintes comportamentos enquanto o dispositivo tenta regular a temperatura: redução do desempenho e da conectividade, incapacidade de carregar ou desligamento da tela ou do smartphone. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Não foi possível carregar o documento, não parece seguir a sintaxe RTF Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF |
Carregar torpedos, preparar para disparo. Ngư lôi phía trước, chuẩn bị bắn |
Depois, construíram- se os canais, e, com o mesmo cocheiro e o mesmo cavalo, era possível carregar dez vezes mais mercadoria. Và khi các kênh đào được xây dựng, với cùng số lượng người đánh xe và số ngựa, bạn có thể mang gấp 10 lần hàng hóa. |
Ele deixou seu fardo para Wei Wei carregar. Món nợ ông ấy để lại làm hại cô bé đoàn trưởng |
O Pixel Stand pode carregar o seu telemóvel através da maioria das capas até 3 milímetros de espessura. Pixel Stand có thể sạc điện thoại của bạn qua hầu hết các ốp lưng điện thoại có độ dày tối đa 3 mm. |
Se carregar neste botão abandona as modificações recentes feitas nesta janela Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
Tanto é que Jesus comparou ser discípulo dele com carregar um “jugo”. Vì thế, Chúa Giê-su ví việc làm môn đồ ngài với cái ách. |
É o mais provável para carregar o dinheiro. Trông có vẻ như đang chuyển tiền. |
Depois de carregar em Ctrl+Alt+I, a janela do KSIRC ficará activa, se existir. É simples. Name Sau khi bấm tổ hợp phím Ctrl+Alt+I, cửa sổ KSIRC sẽ được kích hoạt, nếu có. Name |
Para finalizar, o Nick pode ir ao separador Aparência e carregar um fundo, outra forma de mostrar um pouco da sua personalidade no Twitter Tổng kết lại, Nick có thể vào thẻ Thiết kế và tải lên một hình nền, một cách nữa để chia sẻ một chút cá nhân của anh ấy trên Twitter |
Depois de configurar o Pixel Stand, pode carregar o telemóvel. Sau khi thiết lập Pixel Stand, bạn có thể sạc điện thoại của mình. |
Quando estavam acampados ao sopé do monte, Deus disse-lhes por meio de Moisés: “Vós mesmos vistes o que fiz aos egípcios, para vos carregar sobre asas de águias e vos trazer a mim. Khi họ cắm trại ở chân núi, Đức Chúa Trời nói qua trung gian Môi-se: “Các ngươi đã thấy đều ta làm cho người Ê-díp-tô, ta chở các ngươi trên cánh chim ưng làm sao, và dẫn các ngươi đến cùng ta thế nào. |
Carregar, mover para baixo, largar. Name Bấm, chuyển xuống, nhả. Name |
Durante o álbum, o baixo é usado como a "força motriz", muitas das vezes com a guitarra apenas cumprindo um papél extra ao invés de carregar a melodia ela mesma. Trong suốt album, tiếng bass được dùng như một động lực, thường là guitar chỉ cung cấp thêm một lớp cho bài hát hơn là mang lại giai điệu. |
Louisa, deixe-me ajudá-la a carregar isso. Louisa, để tôi cầm bớt hành lý cho. |
Não é possível carregar a configuração do ficheiro de texto da Gestão de Cores Không thể nạp thiết lập từ tập tin văn bản Thiết lập Quản lý Màu |
Ainda assim, alguns talvez não vejam nenhum mal em carregar consigo um cristal, um pé de coelho, ou uma medalha religiosa. Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo. |
Não preciso lembrar-nos de que Jesus morreu de coração partido, um coração cansado e desgastado por carregar os pecados do mundo. Tôi không cần phải nhắc nhở chúng ta rằng Chúa Giê Su đã chết vì tấm lòng đau khổ, mệt mỏi và kiệt sức vì gánh chịu tội lỗi của cả thế gian. |
Era crucial ser a primeira pessoa a chegar a um café vizinho, com cabos e carregadores, para carregar os meus aparelhos. Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình. |
Se não há tanta coisa para carregar, Nếu không có gì nhiều để kéo lê xung quanh |
Ficheiro de Configuração de Focagem de Fotografias a Carregar Tập tin thiết lập điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh chụp cần tải |
Mas para iniciarem o temporizador de 70 segundos, têm de carregar no interruptor que diz " Destruir ". Nhưng để bật đồng hồ hẹn giờ 70 giây, gạt công tắc đánh dấu " Phá huỷ. " |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carregar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carregar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.