carretel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carretel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carretel trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carretel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ống chỉ, cuộn cảm, cuộn, suốt, bôbin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carretel
ống chỉ(reel) |
cuộn cảm(coil) |
cuộn(reel) |
suốt(bobbin) |
bôbin(bobbin) |
Xem thêm ví dụ
Todo pipeiro tinha um assistente — no meu caso, Hassan —, que ficava segurando o carretel e controlando a linha. Mỗi người đấu diều có một phụ tá – với tôi là Hassan – giữ ống cuộn dây và thả dây. |
A distribuidora de filmes, Margaret J. Winkler, da MJ Winkler Productions contactou Disney, com planos para distribuir uma série de Alice Comedies, comprada por 1.500 dólares por carretel com Walt Disney sendo um parceiro de produção. Nhà phát hành phim Margaret J. Winkler của Hãng M.J. Winkler đã liên lạc với ông để lên kế hoạch phân bổ toàn bộ loạt phim Alice Comedies để mua với giá $1,500 mỗi cuôn phim của Disney như một đối tác sản xuất. |
Olhe, a película é de 35mm e cabe neste pequeno carretel. Thấy chưa, phim chỉ có 35 ly và vừa với cái hộc nhỏ này. |
“Traz linha e carretel” “Thêm chỉ thêm suốt” |
O carretel ficou rolando nas minhas mãos até Hassan parar, a uns vinte metros de distância. Ống dây tở ra trong hai tay tôi, cho tới khi Hassan dừng lại, cách xa khoảng mười lăm mét. |
Baba comprava para cada um de nós três pipas idênticas e carretéis de linha com cerol. Baba thường mua cho chúng tôi mỗi đứa ba chiếc diều giống hệt nhau và những cuộn dây thuỷ tinh. |
Olhamos o Sr. Jingles rolar o carretel. Tất cả bọn tôi xem Ông Jingles diễn trò. |
“Traz linha e carretel” é uma expressão que os timorenses usavam para anunciar o nascimento de uma menina. “Thêm chỉ thêm suốt” từng là câu nói của người Timor khi một bé gái chào đời. |
Ao meu lado, Hassan segurava o carretel com as mãos já sangrando por causa do cerol. Đứng gần tôi, Hassan giữ ống cuộn, tay đã ứa máu vì dây cứa. |
No dia seguinte, enrolávamos a linha pronta para a guerra em um carretel de madeira. Hôm sau, chúng tôi quấn thứ dây đó sẵn sàng cho trận đánh đó vào một ống cuộn bằng gỗ. |
O carretel começou a girar mais rápido e o cerol deu outro talho na palma da minha mão direita. Ống cuộn quay nhanh hơn nữa và dây tẩm thuỷ tinh cứa thêm một vết rạch vào lòng bàn tay phải tôi. |
Uma única molécula de DNA bem acondicionada, com seus carretéis e armações, forma um cromossomo. Một phân tử ADN, được xếp ngăn nắp với các lõi histon và “giàn giáo”, tạo thành nhiễm sắc thể. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carretel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carretel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.