atheism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atheism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atheism trong Tiếng Anh.
Từ atheism trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuyết vô thần, chủ nghĩa vô thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atheism
thuyết vô thầnnoun As a young man, I leaned toward atheism. Khi còn là thanh niên, tôi nghiêng về thuyết vô thần. |
chủ nghĩa vô thầnnoun (rejection of belief in the existence of deities) |
Xem thêm ví dụ
In the latter half of the 19th century, atheism rose to prominence under the influence of rationalistic and freethinking philosophers. Tại nửa cuối thế kỷ XIX, chủ nghĩa vô thần lên vị trí nổi bật dưới ảnh hưởng của các nhà triết học duy lý và tự do tư tưởng. |
In spite of living under years of official atheism, a surprising number of people in China and in republics of the former Soviet Union still cling to superstitions. Ở Trung Quốc và một số nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, tuy sống nhiều năm dưới chủ nghĩa vô thần chính thức, nhưng số người còn bám vào những điều mê tín dị đoan vẫn đông lạ thường. |
“Sometimes atheism refers simply to the practical rejection or ignoring of God,” notes The Encyclopedia Americana. Một bách khoa tự điển (The Encyclopedia Americana) ghi nhận: “Đôi khi thuyết vô thần có nghĩa giản dị là một người trong thực tế từ bỏ hoặc lờ đi Đức Chúa Trời”. |
Positive atheism is the explicit affirmation that gods do not exist. Chủ nghĩa vô thần mạnh là sự khẳng định tường minh rằng thần thánh không tồn tại. |
Historian Alister McGrath explains: “What propels people toward atheism is above all a sense of revulsion against the excesses and failures of organized religion.” Sử gia Alister McGrath giải thích: “Điều chính yếu đưa đẩy người ta đến thuyết vô thần là do họ chán ghét hành động thái quá và sự thất bại của các tổ chức tôn giáo”. |
Historically, all the Catalan population was Christian, specifically Catholic, but since the 1980s there has been a trend of decline of Christianity and parallel growth of irreligion (including stances of atheism and agnosticism) and other religions. Trong quá khứ, gần như toàn thể cư dân Catalunya là tín đồ Cơ Đốc giáo, cụ thể là Công giáo La Mã, song từ năm 1980 diễn ra xu hướng Cơ Đốc giáo suy thoái và song song là phát triển số người không tôn giáo (bao gồm vô thần và bất khả tri) và các tôn giáo khác. |
Many we meet have a background like mine, one shaped by Communism and atheism. Nhiều người chúng tôi gặp cũng có quá khứ giống tôi, từng gắn bó với lý tưởng chính trị và chủ nghĩa vô thần. |
Sartre himself, in a lecture delivered in 1945, described existentialism as "the attempt to draw all the consequences from a position of consistent atheism". Chính Sartre, trong một bài giảng được phát vào năm 1945, đã mô tả chủ nghĩa hiện sinh là "nỗ lực rút ra tất cả các hậu quả từ một vị trí của chủ nghĩa vô thần nhất quán". |
Western atheism has its roots in pre-Socratic Greek philosophy, but did not emerge as a distinct world-view until the late Enlightenment. Chủ nghĩa vô thần phương Tây có gốc rễ từ triết học Hy Lạp tiền Socrates, nhưng không nổi lên như là một thế giới quan rõ rệt cho đến cuối thời kỳ Khai sáng. |
An era of tolerance has allowed atheism to settle into peaceful coexistence with belief in God. Một thời kỳ khoan dung đã cho phép người ta chấp nhận thuyết vô thần hoặc tin nơi Đức Chúa Trời mà vẫn giữ hòa khí. |
Though some profess atheism, there are many who are open to additional truths about God. Mặc dù có một số người tự cho là vô thần, thì cũng có nhiều người sẵn lòng xem xét thêm các lẽ thật về Thượng Đế. |
Atheism, agnosticism, evolution, and a host of other confusing and conflicting ideas and theories that are no more enlightening than the rituals and superstitions of the past. Thuyết vô thần, lý trí hữu hạn, tiến hóa và vô số các ý tưởng, lý thuyết gây hoang mang và mâu thuẫn khác mà không làm sáng tỏ gì cho người ta hơn các nghi lễ và sự mê tín trong quá khứ. |
If mankind would make true progress, it must be on the basis of atheism.” Nếu loài người muốn tiến bộ thật sự, thì sự tiến bộ ấy phải dựa trên căn bản của thuyết vô thần”. |
Denial of God became less militant; a different sort of atheism began to spread, affecting even those who profess belief in God. Những người phủ nhận Đức Chúa Trời có thái độ ít hung hăng hơn; một hình thức khác của thuyết vô thần bắt đầu bành trướng, gây ảnh hưởng ngay cả trên những người tự xưng mình tin nơi Đức Chúa Trời. |
He criticized clericalism in the press and wrote several books devoted to the questions of religion and atheism. Ông đã bảo vệ chủ nghĩa vô thần trên báo chí và viết nhiều sách về vấn đề tôn giáo và chủ nghĩa vô thần. |
4 A man in Honduras was raised a Catholic but studied Socialist philosophy and atheism. 4 Một ông nọ ở Honduras từ nhỏ đã theo đạo Công Giáo nhưng ông đã nghiên cứu triết lý chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa vô thần. |
Non-religious atheism generally accepts evil acts as a feature of human actions arising from intelligent brains shaped by evolution, and suffering from nature as a result of complex natural systems simply following physical laws. Chủ nghĩa vô thần phi tôn giáo nói chung chấp nhận các hành động xấu xa như một đặc điểm của hành động con người phát sinh từ bộ não thông minh được hình thành bởi sự tiến hóa và và việc đau khổ do tự nhiên là kết quả của một hệ thống tự nhiên phức tạp chỉ đơn giản là tuân theo các quy luật vật lý. |
Calles indeed tried to fulfill his promises during his populist phase (1924–26) but later entered a State atheism phase (1926–28). Calles thực sự đã cố gắng hoàn thành lời hứa của mình trong suốt giai đoạn dân chủ (1924-26), nhưng bước vào giai đoạn chống văn thư (1926-28). |
According to the book The Modern Heritage, deists “believed that atheism was an error born of despair but that the authoritarian structure of the Catholic Church and the rigidity and intolerance of its doctrines were even more deplorable.” Theo một cuốn sách (The Modern Heritage), các nhà thần luận “tin rằng thuyết vô thần là một sự sai lầm bắt nguồn từ sự thất vọng, nhưng cơ cấu độc đoán của Giáo hội Công giáo và sự cứng rắn và thiếu khoan dung của các giáo lý của giáo hội còn đáng bị lên án nhiều hơn nữa”. |
As a young man, I leaned toward atheism. Khi còn là thanh niên, tôi nghiêng về thuyết vô thần. |
“The schools I attended taught atheism and evolution,” he said. Ông cho biết: “Các trường mà tôi học đều dạy thuyết vô thần và thuyết tiến hóa. |
Now what is Atheism 2. 0? Vậy Chủ Nghĩa Vô Thần 2. 0 là gì? |
"Atheism ethics & pornography: The Humanist interview with Nina Hartley". Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2016. ^ “Atheism ethics & pornography: The Humanist interview with Nina Hartley”. |
In the late 19th century atheism began to rise as secularism, liberalism and socialism grew; in the 1960s and 1970s Protestantism and Catholicism notably began to decline. Vào cuối thế kỷ XIX, thuyết vô thần bắt đầu nổi lên khi chủ nghĩa thế tục, chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa xã hội phát triển; trong thập niên 1960 và 1970 Tin Lành và Công giáo bắt đầu suy thoái đáng kể. |
Communism and atheism formed me during the first 18 years of my life; the Bible has been transforming my life ever since. Tôi từng theo đuổi lý tưởng chính trị và là người vô thần suốt 18 năm đầu đời; nhưng Kinh Thánh đã thay đổi tôi trong quãng đời còn lại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atheism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới atheism
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.