at work trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at work trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at work trong Tiếng Anh.
Từ at work trong Tiếng Anh có các nghĩa là dở tay, tại nơi làm việc, đang làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at work
dở tayadverb |
tại nơi làm việcadverb You've probably seen an example of this at home or at work. Bạn có thể nhìn thấy một ví dụ về điều này ở nhà hoặc tại nơi làm việc. |
đang làm việcadverb And if so, could there still be prophets at work today? Và nếu vậy, có thể vẫn còn các nhà tiên tri đang làm việc ngày nay? |
Xem thêm ví dụ
Imagine that -- sitting at work, scrolling through Facebook, watching videos on YouTube has made us less productive. Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
I'm not the one who's been flaking'out at work. Tôi không phải là gã đang trốn việc. |
What sure evidence is there of Jehovah’s spirit at work among his people? Bằng chứng rõ ràng nào cho thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va hoạt động mạnh giữa dân sự Ngài? |
He selected three topics for discussion—human relations, ethics at work, and ethics in the family. Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình. |
Be sure to enjoy Windows for Radio at home and at work. Hãy thưởng thức Windows cho Radio ở nhà và công sở. |
One hot morning, I arrived at work and Crystal and her partner in crime, Charlie, greeted me. Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi |
2 There are also 5,600,000,000 figurative hearts at work on earth. 2 Cũng có 5.600.000.000 quả tim theo nghĩa bóng hay tấm lòng, đang hoạt động trên đất. |
When parents do arrive, they are often tired and preoccupied with problems at work. Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm. |
In what different ways do you see the law of the Christ at work in your congregation? Bạn thấy rằng luật pháp của đấng Christ đang được áp dụng trong hội thánh qua những cách khác nhau nào? |
On the same day, my manager at work asked to talk to me before lunch. Cùng ngày hôm đó, người quản lý của tôi tại sở làm yêu cầu được nói chuyện với tôi trước khi ăn trưa. |
One day at work, she was bitten. Một ngày kia, cô ấy bị cắn. |
You see Leonardo at work. Bạn có thấy Leonardo. |
You never know what you'll get at work every day on the Green Mile. Ở Green Mile này không thể lường trước chuyện gì xảy ra. |
The woman answered the call and explained that her husband was at work. Người vợ trả lời điện thoại và cho biết chồng cô đi làm. |
They just find it difficult, even impossible, to accept the thought that supernatural forces could be at work. Họ chỉ thấy khó, thậm chí không thể, chấp nhận ý tưởng là các quyền lực siêu nhiên có thể làm phép lạ. |
Now, many mighty combines are at work. Giờ đây, nhiều máy móc mạnh mẽ đang làm công việc đó. |
Bible Principles at Work Nguyên tắc Kinh thánh tác động |
Go buy yourself something pretty while I'm at work tomorrow. Hãy đi mua gì đó cho anh khi em đi làm vào ngày mai. |
And your good conduct at work honors Jehovah. Ngoài ra, hạnh kiểm của chúng ta tại nơi làm việc có thể đem lại sự vinh hiển cho Đức Giê-hô-va. |
Note: If you’re on a Chromebook at work or school, you can’t add a PIN. Lưu ý: Nếu sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học, thì bạn không thể thêm mã PIN. |
Using a Chromebook at work or school? Bạn sử dụng Chromebook ở cơ quan hoặc trường học? |
You're covered at work and at home, Cô sẽ được bảo vệ cả ở nhà lẫn ở nơi làm việc... |
(b) What Bible principle should guide our conduct on vacations and at work? b) Nguyên tắc nào của Kinh-thánh nên hướng dẫn các hành vi chúng ta khi đi nghỉ hè hay tại nơi làm việc? |
Or you can just have an incredibly embarrassing day at work. Hoặc bạn có thể chỉ có một ngày xấu hổ không tưởng tượng được ở chỗ làm. |
(b) How did the Pharisees show that the holy spirit was not at work in them? (b) Người Pha-ri-si cho thấy họ không được thánh linh tác động như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at work trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at work
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.