at the end trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ at the end trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ at the end trong Tiếng Anh.
Từ at the end trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, sau hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ at the end
cuối cùngadverb So at the end, I had a settlement with them. Và cuối cùng, tôi đã có một thỏa thuận với họ. |
sau cùngadverb At the end of it, he tells how bad men hated Jehovah’s prophets long ago. Và sau cùng ông nói hồi xưa những kẻ ác ghét các nhà tiên tri Đức Giê-hô-va như thế nào. |
sau hếtadverb I wondered, Robin, how I'd feel at the end of it all. Tôi tự hỏi, Robin, mình sẽ cảm thấy thế nào vào lúc sau hết. |
Xem thêm ví dụ
At the end of the day, it's us that suffer. Nhưng rồi sau đó, chính điều đó làm hại ông. |
It's really just two numbers at the end of the day. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
At the end of the season, Modrić was voted the Tottenham Hotspur F.C. Player of the Year. Vào cuối mùa giải này, Modrić đã được bầu chọn là Cầu thủ xuất sắc nhất mùa bóng của Tottenham Hotspur. |
The baths were closed in January 2007 for refurbishment and re-opened at the end of July 2010. Nhà tắm đã đóng cửa vào tháng 1 năm 2007 để sửa chữa làm mới và tái mở cửa vào cuối tháng 7 năm 2010. |
At the end of the introductory period, users are charged the full subscription price. Khi kết thúc thời gian chào hàng, người dùng sẽ bị tính giá cho gói đăng ký đầy đủ. |
Another ritual blessing is conducted at the end of the play. Các nghi lễ tôn giáo khác cũng được tiến hành vào cuối của vở kịch. |
You throw your jacket on a chair at the end of the day. Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày. |
We look forward very much to your remarks at the end of the morning session. Hội nghị rất mong nhận được ý kiến đóng góp của Thủ tướng vào cuối buổi sáng hôm nay. |
At the end of the year, she was named valedictorian and even won a university scholarship. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
This was an afterpiece which came at the end of a play. Đây là trường hợp xảy ra cuối một ván bài. |
Some 27,000 KATUSAs served with the U.S. forces at the end of the Korean War. Khoảng 27.000 binh sĩ KATUSAs phục vụ trong quân đội Hoa Kỳ vào cuối của Chiến tranh Triều Tiên. |
And the only one still flying at the end of the day was Amir’s. Và chiếc duy nhất còn bay vào phút cuối của ngày hôm đó là diều của Amir. |
At the end of that Millennium, Jesus will hand the rulership back to his Father. Khi Triều Đại Một Ngàn Năm kết thúc, Chúa Giê-su sẽ giao Nước lại cho Cha (1 Cô-rinh-tô 15:24). |
But at the end of the day, you're our lieutenant and we take our orders from you, sir. Nhưng cuối cùng thì sếp là trung uý của chúng tôi... và chúng tôi nhận lệnh từ sếp. |
Suggested replies are listed at the end of a conversation page. Trả lời đề xuất được liệt kê ở cuối trang cuộc trò chuyện. |
Finally, at the end of 2004, the group's yearly album was released. Cuối cùng, vào cuối năm 2004, album hằng năm của nhóm được phát hành. |
At the end of the day, the unused hours are gone forever. Đến cuối ngày, những giờ không dùng đã trôi đi mất, không bao giờ trở lại. |
You were with him at the end? Anh đã ở cùng ông ấy vào phút cuối? |
It is commonly heard during graduation ceremonies and at the end of the school day. Bài hát thường được nghe trong buổi lễ tốt nghiệp và vào cuối ngày học. |
At the end of the 2014 Ýokary Liga, for the first time became the champions of Turkmenistan. Cuối mùa giải Ýokary Liga 2014, lần đầu tiên đội bóng vô địch giải Turkmenistan. |
Chandler marries Monica in season seven, and they adopt twins at the end of the series. Anh cưới Monica trong mùa 7 và nhận nuôi một cặp song sinh vào cuối chương trình. |
Yes, but power is at the end of a gun. Nhưng sức mạnh tới từ thùng thuốc súng. |
Then he changes direction, heads south to sacramento at the end of september. Rồi hắn đổi hướng, theo hướng Nam đến Sacramento, vào cuối tháng 9. |
We likened it to the dessert at the end of a meal —sweet but not the main course. Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính. |
At the latest, this will occur after the final test at the end of Christ’s Thousand Year Reign. Điều đó sẽ diễn ra chậm nhất là sau cuộc thử thách cuối cùng vào giai đoạn chót của Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ (Khải-huyền 20:6-10; 21:8). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ at the end trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới at the end
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.