line trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ line trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ line trong Tiếng Anh.
Từ line trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng, đường, dòng, Đường thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ line
hàngnoun I watched her closely and was surprised that she read every single line—intently. Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. |
đườngnoun (path through two or more points, threadlike mark) Draw a line from A to B. Vẽ một đường từ A đến B. |
dòngnoun Let's start at the second-to-last line. Hãy bắt đầu ở dòng kế cuối. |
Đường thẳng(Line (mathematics) The vertical lines represent moments where you tried to agitate him with shocking questions. Đường thẳng này là lúc mà cô cố gắng hỏi anh ta bằng những câu hỏi sốc. |
Xem thêm ví dụ
Whether they were from the royal line or not, it is reasonable to think that they were at least from families of some importance and influence. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
This strain of TB does not respond to any of the drugs currently available in South Africa for first- or second-line treatment. Loại bệnh lao này không đáp ứng với bất kỳ loại thuốc nào hiện có ở Nam Phi để điều trị hàng 1 hoặc hàng 2. |
But not one woman in that line will forget that day, and not one little boy that walked past us will forget that day. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
Instead, the "special missions" were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport. Thay vào đó, "phi vụ đặc biệt" đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport. |
Tomorrow we'll draw the battle lines. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
This line is tapped, so I must be brief. Đường dây này bị nghe lén. |
Service to Ankara and other points across Turkey is normally offered by Turkish State Railways, but the construction of Marmaray and the Ankara-Istanbul high-speed line forced the station to close in 2012. Các dịch vụ đi tới Ankara và các nơi khác trên khắp Thổ Nhĩ Kỳ thông thừong do hệ thống Đường sắt Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ cung cấp, tuy nhiên việc xây dựng Marmaray và tuyến đường sắt cao tốc Istanbul-Ankara buộc ga đóng cửa năm 2012. |
Target the 1x1 line item to the ad unit created in step 1. Nhắm mục tiêu mục hàng 1x1 vào đơn vị quảng cáo được tạo trong bước 1. |
We switch to the satellite view, and we find another bridge, and everything starts to line up. Chúng tôi chuyển sang xem từ vệ tinh, và chúng tôi lại tìm thấy một cây cầu khác, và mọi thứ bắt đầu có hàng lối. |
On a number line, our " Total Indicator Reading " is three ten- thousandths ( 0. 0003 " or 0. 0076mm ) TlR which puts our spindle sweep measurement in specification Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Regarding this decision, Klopp stated he wanted to take Karius "out the firing line," and that "Karius is a young goalkeeper. Trả lời cho quyết định này, Klopp nói rằng ông muốn đưa Karius "ra khỏi vòng chỉ trích," và "Karius là một thủ môn trẻ, anh sẽ sớm trở lại." |
We're 200 miles behind the lines. Chúng ta đang ở sau phòng tuyến 200 dặm. |
2000 Korea National Railroad and Line 1 are integrated as Seoul (Metropolitan) Subway Line 1. 2000 Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1. |
Franklin has modeled for Russell Simmons' fashion line Def Jam University and has been featured on the covers of Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, and Today's Black Woman. Franklin đồng thời còn là người mẫu cho Russell Simmons, Def Jam University và xuất hiện trên bìa tạp chí Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, và Today's Black Woman. |
In late 2007, Under Armour opened its first full-line full-price retail location at the Westfield Annapolis mall in Annapolis, Maryland. Vào cuối năm 2007, Under Armour giới thiệu cửa hàng bán lẻ đầu tiên của mình với đầy đủ các dòng sản phẩm và mức giá tại trung tâm thương mại Westfield Annapolis ơ Annapolis, Maryland. |
A consumer who wants an overdraft line of credit must complete and sign an application, after which the bank checks the consumer's credit and approves or denies the application. Một người tiêu dùng muốn một hạn mức thấu chi tín dụng phải điền và ký tên một đơn, sau đó ngân hàng kiểm tra tín dụng của người tiêu dùng và chấp thuận hoặc từ chối đơn. |
And last year I added these lines: Và năm ngoái tôi đã thêm vào những dòng này: |
But those who received Jesus’ disciples with kindness put themselves in line for blessings. Còn những người rước môn đồ của Chúa Giê-su với lòng tử tế sẽ được ban phước. |
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
May 15 - Instone Air Line commences flights between London and Brussels. 15 tháng 5 - Instone Air Line bắt đầu mở chuyến bay đầu tiên giữa London và Brussels. |
After signing with Amuse, Inc. Yu left the band to pursue an acting career and his parents didn't want their son to pursue that line of work. Sau khi ký hợp đồng với Amuse, Inc., Yu rời nhóm để theo đuổi sự nghiệp diễn xuất và vì ba mẹ anh không muốn con trai mình đi theo con đường này. |
I should imagine disputes in your line of work are hard to settle. Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó. |
Ryholt notes that Kamose never claims in his second stela to attack anything in Avaris itself, only "anything belonging to Avaris (nkt hwt-w'rt, direct genitive) i.e., the spoil which his army has carried off" as lines 7-8 and 15 of Kamose's stela—the only references to Avaris here—demonstrate: Line 7-8: I placed the brave guard-flotilla to patrol as far as the desert-edge with the remainder (of the fleet) behind it, as if a kite were preying upon the territory of Avaris. Ryholt lưu ý rằng Kamose không bao giờ tuyên bố trong tấm bia thứ hai của mình bất cứ điều gì về việc tấn công bản thân Avaris, mà chỉ có "bất cứ điều gì thuộc Avaris (nkt HWT-w'rt) ví dụ: chiến lợi phẩm mà quân đội của ông đã đoạt được" như dòng 7-8 và 15 trên tấm bia đá của Kamose- chỉ nhắc đến Avaris duy nhất một lần-chứng minh: Dòng 7-8: Ta đã bố trí một đội tàu bảo vệ dũng cảm để tuần tra tới tận vùng rìa của sa mạc và với phần còn lại (của hạm đội) phía sau, nó như thể một con diều hâu đang đi săn trên lãnh thổ của Avaris. |
The Red Line has 29 stations, including 24 elevated (by means of a viaduct), four underground stations, and one at ground level. Red Line có 29 trạm, bao gồm 24 trạm trên cầu cạn, bốn trạm ngầm, và một trạm ở mặt đất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ line trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới line
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.