lighthouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lighthouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lighthouse trong Tiếng Anh.
Từ lighthouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là hải đăng, đèn biển, ngọn hải đăng, Hải đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lighthouse
hải đăngnoun (building containing a light to warn or guide ships) Ricardo the lighthouse keeper is my only friend. Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi. |
đèn biểnnoun |
ngọn hải đăngnoun She said she was looking for the lighthouse. Anh ta bảo đi tìm ở ngọn hải đăng. |
Hải đăngnoun (structure designed to emit light to aid navigation) Ricardo the lighthouse keeper is my only friend. Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi. |
Xem thêm ví dụ
One's at the lower lighthouse and there is one on the roof. 1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà. |
I would park by the old lighthouse and wait for sunrise, sit in my car and watch the fog rolling in from the sea. Tôi thường đỗ xe ở ngôi nhà hải đăng cổ, đợi mặt trời mọc, ngồi trong xe và ngắm sương mù bồng bềnh trên mặt biền. |
If your ad speed grade is "Poor" or "Fair" or the cost of latency is high, you can run Publisher Ads Audits for Lighthouse to try and improve it. Nếu loại tốc độ quảng cáo của bạn là "Kém" hoặc "Khá", thì bạn có thể chạy chức năng Kiểm tra quảng cáo của nhà xuất bản trong Lighthouse để thử và cải thiện tốc độ. |
The lighthouse was first lit in 1872, and was designed by Richard Henry Brunton, who was hired by the government of Japan at the beginning of the Meiji period to help construct lighthouses to make it safe for foreign ships. Ngọn hải đăng đầu tiên hoạt động vào năm 1872, và được thiết kế bởi Richard Henry Brunton, người được thuê bởi chính phủ Nhật Bản vào đầu thời kỳ Minh Trị xây dựng ngọn hải đăng giúp đảm bảo an toàn hàng hải cho các tàu nước ngoài khi đi qua khu vực. |
I have said it before; I will say it again: there is no fog so dense, no night so dark, no gale so strong, no mariner so lost but what the lighthouse of the Lord can rescue. Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được. |
How dangerous is a fallen lighthouse! Một hải đăng mà bị hư thì thật là nguy hiểm biết bao! |
A small white cottage for the lighthouse keeper was constructed beside the lighthouse. Một ngôi nhà nhỏ màu trắng dành cho người gác hải đăng ở được xây dựng ngay bên cạnh ngọn hải đăng. |
The lighthouse, like most along the Queensland coast, is automated. Cũng như phần lớn các ngọn hải đăng dọc bờ biển Queensland, tháp hải đăng này vận hành tự động. |
Ricardo the lighthouse keeper is my only friend. Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi. |
When he died in the 1840s, his eldest son became "King" Paolo I. During his reign, in 1861 the Italian government paid 12,000 lire for land at the northeast end of the island to build a lighthouse, which began operating in 1868. Khi ông qua đời vào những năm 1840, trưởng nam của ông kế vị ngôi "Vua" hiệu là Paolo I. Dưới thời ông vào năm 1861, chính phủ Ý đã trả 12.000 lire cho khu đất ở phía đông bắc cuối hòn đảo để xây dựng một ngọn hải đăng, bắt đầu hoạt động vào năm 1868. |
The lighthouse of the Lord beckons to all as we sail the seas of life. Ngọn hải đăng của Chúa vẫy gọi tất cả mọi người khi chúng ta đi trên biển đời. |
She said she was looking for the lighthouse. Anh ta bảo đi tìm ở ngọn hải đăng. |
You can still run a live test of URLs on your site using the PageSpeed Insights testing tool (or the Chrome Lighthouse tool, if you want to use an in-browser tool). Bạn vẫn có thể thực hiện quy trình kiểm tra các URL hoạt động trên trang web của mình bằng công cụ kiểm tra PageSpeed Insights (hoặc công cụ Chrome Lighthouse, nếu bạn muốn sử dụng công cụ trong trình duyệt). |
The establishment of the lighthouse was the first permanent European settlement on the island. Việc xây dựng ngọn hải đăng trở thành khu định cư châu Âu thường xuyên đầu tiên trên đảo. |
From his lighthouse evermore, Mãi mãi từ ngọn hải đăng của Ngài, |
In 1857, Queensland's first lighthouse was built at Cape Moreton. Năm 1857, hải đăng đầu tiên của Queensland được xây tại mũi Moreton. |
In his Zhu Fan Zhi, the Song-era Quanzhou customs inspector Zhao Rugua (1170–1228 AD) described the ancient Lighthouse of Alexandria. Trong Zhu Zhu Zhi của ông, thanh tra hải quan Tuyền Châu thời Song, Zhao Rugua (1170-1228) mô tả Ngọn hải đăng Alexandria cổ đại. |
The list set out the characteristics of each lighthouse, including its unique signal. Danh sách này ghi đặc điểm của mỗi ngọn hải đăng, kể cả cách chiếu sáng của hải đăng ấy. |
Do you know why we have lighthouses? Các con biết tại sao ta cần nó không? |
The lighthouse of the Lord sends forth signals readily recognized and never failing. Chúa gửi cho chúng ta ánh sáng của Ngài để được nhận ra dễ dàng và không bao giờ tàn lụi. |
A lighthouse can be seen in the distance. Có thể nhìn thấy một ngọn hải đăng từ xa. |
The lighthouse? Hải đăng ư? |
Shifts can occur even mid-sentence, and in some sense they resemble the rotating beam of the lighthouse itself. Sự thay đổi xảy ra ngay cả giữa một câu nói, và theo một cách nào đó chúng giống như chính ánh đèn đang xoay của ngọn hải đăng vậy. |
There is an elementary school, police station, church, a temple and lighthouse on Marado. Có một trường tiểu học, đồn cảnh sát, nhà thờ và hải đăng tại Marado. |
After absorbing the Lighthouse Service in 1939, the U.S. Coast Guard serviced the light twice each year. Sau khi sát nhập dịch vụ hải đăng năm 1939, Lực lượng Tuần Duyên Hoa Kỳ sửa chữa hải đăng hai lần mỗi năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lighthouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lighthouse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.