bring into play trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring into play trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring into play trong Tiếng Anh.
Từ bring into play trong Tiếng Anh có nghĩa là phát huy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring into play
phát huy
|
Xem thêm ví dụ
So, the decay of the Plasma into neutron and proton brings into play totally different game, totally different understanding in the world of physics. Vì vậy, sự phân hủy của plasma thành neutron và proton mang tới một trò chơi hoàn toàn khác, một nhận thức hoàn toàn khác trong thế giới vật lý. Đó là gì... |
As they have yet to pledge their support, you will need to bring your York charm into play. Vì họ vẫn chưa cam kết sẽ ủng hộ cháu, cháu phải thể hiện sự lịch lãm của nhà York. |
While they have not had the joy of bringing children into the world, they have played a vital part in furthering Kingdom interests in their various fields of activity. Dù không hưởng được sự vui sướng sanh ra con cái, họ góp phần trọng yếu vào việc xúc tiến quyền lợi của Nước Trời trong những lãnh vực hoạt động khác nhau. |
He played a major role in bringing Russian art into the mainstream of European culture. Ông đóng một vai trò quan trọng trong việc đưa nghệ thuật của Nga vào dòng chính của văn hóa châu Âu. |
EVA-PBC methodology plays an interesting role in bringing strategy back into financial performance measures. Phương pháp của EVA-PBC đóng một vai trò thú vị trong việc đưa chiến lược trở lại các biện pháp hiệu quả tài chính. |
This takes and brings into play a totally new understanding, and finding out and realizing, how Plasmas are created. Điều này cho phép mang đến một sự hiểu biết hoàn toàn mới, và tìm ra và nhận ra, làm thế nào plasma được tạo ra. |
In Hindu legend, both Sati and Parvati, successively play the role of bringing Shiva away from ascetic isolation into creative participation with the world. Trong truyền thuyết Hindu, cả Sati và Parvati liên tục đóng vai trò đưa Shiva xa cách ly khổ hạnh vào sự tham gia sáng tạo trên thế giới. |
However energy engineers were aware that the notion of heat quality involved the notion of value – for example A. Thumann wrote, "The essential quality of heat is not the amount but rather its 'value'" (1984, pp. 113) – which brings into play the question of teleology and wider, or ecological-scale goal functions. Tuy nhiên, các kỹ sư năng lượng đã nhận thức được rằng khái niệm về chất lượng nhiệt liên quan đến khái niệm giá trị - ví dụ A. Thumann đã viết, "chất lượng thiết yếu của nhiệt không phải là số lượng mà là 'giá trị' của nó" (1984, trang 113) - trong đó tập phát huy các câu hỏi của mục đích luận và rộng lớn hơn, hoặc các chức năng mục tiêu sinh thái quy mô. |
Strategically, Goeben played a very important role: she helped bring the Ottoman Empire into the war as a member of the Central Powers, and by acting as a fleet in being the ship prevented Anglo-French attempts to force the Bosporus, and similarly stymied a possible advance by the Russian Black Sea Fleet. Về mặt chiến lược, Goeben đã đóng một vai trò rất quan trọng; nó đã giúp lôi kéo Đế quốc Ottoman vào chiến tranh theo phe Trung tâm, và hoạt động như một hạm đội hiện hữu ngăn cản các nỗ lực vượt qua eo biển Bosporus của lực lượng Anh-Pháp cũng như ngăn trở việc tiến quân của Hạm đội Hắc hải của Nga. |
News of Burgoyne's surrender was instrumental in formally bringing France into the war as an American ally, although it had previously given supplies, ammunition, and guns, notably the de Valliere cannon which played an important role in Saratoga. Tin tức về sự đầu hàng của Burgoyne đóng vai trò chính yếu cho sự tham chiến chính thức của Vương quốc Pháp, về phe Mỹ, mặc dù trước đó Pháp đã viện trợ lương thực, đạn dược và súng ống cho người Mỹ, nổi bật là hỏa pháo hiệu de Valliere, đã đóng vai trò quan trọng trong trận Saratoga. |
The U.S. Fast Carrier Task Force alone could bring over 1,000 fighter aircraft into play. Hơn thế nữa, chỉ riêng Hạm đội Đặc nhiệm Hoa Kỳ đã có thể ném vào trận chiến hơn một ngàn phi cơ. |
The regions has potential and strengths for development, the Deputy Prime Minister noted and called on participants to discuss how to bring their potentials into play to serve the region’s sustainable development. Ông cũng nhấn mạnh rằng khu vực này có tiềm năng và lợi thế cho phát triển và kêu gọi các đại biểu tham dự hội thảo cùng thảo luận cách thức biến tiềm năng thành thực tế để phục vụ sự phát triển bền vững của khu vực. |
I encourage math teachers I talk to to use multimedia, because it brings the real world into your classroom in high resolution and full color; to encourage student intuition for that level playing field; to ask the shortest question you possibly can and let those more specific questions come out in conversation; to let students build the problem, because Einstein said so; and to finally, in total, just be less helpful, because the textbook is helping you in all the wrong ways: Tôi khuyến khích các giáo viên dạy toán là nên sử dụng đa phương tiện, bởi điều này sẽ mang vào lớp học một thế giới thực thụ với độ phân giải cao và đầy đủ sắc màu, nên động viên trực giác của học sinh, nên hỏi những câu hỏi ngắn nhất có thể rồi đưa những câu hỏi đó cụ thể hơn trong cuộc trò chuyện, nên cho học sinh xây dựng các vấn đề, bởi vì Einstein đã nói như vậy, và cuối cùng; sách giáo khoa là phương tiện ít hữu dụng nhất trong tất cả, bởi vì cách nó giúp cho chúng ta là hoàn toàn sai. |
She generally gave herself very good advice, ( though she very seldom followed it ), and sometimes she scolded herself so severely as to bring tears into her eyes; and once she remembered trying to box her own ears for having cheated herself in a game of croquet she was playing against herself, for this curious child was very fond of pretending to be two people. Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người. |
In doing so, the congregation—in particular its elders—played into Satan’s hands, for he would have loved to bring the congregation into a condition of disrepute.—1 Corinthians 5:1-5. Làm thế, hội thánh—nhất là các trưởng lão—đã bị Sa-tan điều động, vì hắn rất muốn làm cho hội thánh bị tai tiếng (1 Cô-rinh-tô 5:1-5). |
However, there is a slight inflationary mechanism built into the ratings adjustment after each game to compensate for the fact that newcomers usually bring fewer ELO points into the pool than they take out with them when they cease active play. Tuy nhiên, có một cơ chế lạm phát nhẹ được xây dựng trong việc điều chỉnh xếp hạng sau mỗi trận đấu để bù đắp cho thực tế là những người mới thi đấu thường có hệ số ELO thấp hơn khi bắt đầu thi đấu so với khi họ ngừng thi đấu. |
The next day, the group pass into the capital city of the Biqiu Kingdom and a minister (Yao Chen) comes out to greet them and bring them to see the king: an immature and childlike man who likes to play games. Ngày hôm sau, họ đến thành phố thủ đô của Bỉ Khâu Quốc và Quốc sư, Cửu Cung chân nhân (Diêu Thần) đến chào họ và mang họ đến gặp Quốc vương: một người đàn ông tính tình trẻ con thích chơi trò chơi. |
And so I have a new project in my group I wanted to present to you today called Playtime Computing that's really trying to think about how we can take what's so engaging about digital media and literally bring it off the screen into the real world of the child, where it can take on many of the properties of real-world play. Và tôi có một dự án mới trong nhóm mà tôi muốn trình bày tới các bạn hôm nay gọi là Playtime Computing (Giờ ra chơi được lập trình) hãy thử tưởng tượng những đặc điểm hấp dẫn của phương tiện truyền thông kỹ thuật số và thực sự đem chúng ra khỏi màn hình, đem chúng vào thế giới thực của trẻ, nơi mà chúng có thể đảm nhận nhiều vai trò của trò chơi trong thế giới thực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring into play trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring into play
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.