bring out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring out trong Tiếng Anh.
Từ bring out trong Tiếng Anh có nghĩa là vờn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring out
vờnverb (play with to set off) |
Xem thêm ví dụ
Bring out the candy! Mang kẹo ra đây! |
Bringing out the full package. Đem toàn đơn vị ra. |
Now bring it out, bring it out. Hãy lấy nó ra, lấy nó ra. |
Jane Bryant Quinn, quoted earlier, states: “Envying the undeserving rich can bring out our worst instincts as investors.” Jane Bryant Quinn, người được nói đến ở trên, phát biểu: “Ghen tị những người giàu vì may mắn có thể khơi dậy những bản năng xấu xa nhất trong chúng ta với tư cách những người đầu tư”. |
Depending on skin tone and experience, the effect of eye shadow usually brings out glamour and gains attention. Tùy thuộc vào sắc tố và tông màu da, ảnh hưởng của phấn mắt thường đem đến vẻ quyến rũ và thu hút sự chú ý. |
Need a car bring out some evidence bags. Cần xe đem túi đựng mẫu vậy đến đây. |
Then, when you’re married, you’ll bring out the best in yourself and your spouse. Rồi mai này khi bước vào hôn nhân, thái độ tích cực như thế sẽ tác động đến người hôn phối, nhờ đó cả hai sẽ cùng có cái nhìn lạc quan. |
That really brings out the whack jobs. Thường đem đến bọn dị hợm. |
He failed to find a publisher and used a self-publishing press to bring out the book. Ông đã thất bại trong việc tìm một nhà xuất bản hoặc tự xuất bản để giới thiệu cuốn sách tới công chúng. |
Talking about the temple brings out strong emotions for Kelsia. Việc nói về đền thờ mang đến nhiều cảm xúc mạnh mẽ cho Kelsia. |
Usually, it stimulates us to make additional progress, bringing out the best in us. Thường thì điều ấy thôi thúc chúng ta tiếp tục tiến bộ, phát huy tối đa tiềm năng của mình. |
Would the four of you please bring out your calculators, then join me up on stage. Bốn bạn có mang máy tính làm ơn mang theo máy tính của bạn lên đây, và tham gia với tôi trên sân khấu. |
The War will bring out the worst of us. Chiến tranh chỉ mang điều tồi tệ cho chúng ta. |
Dress in such a way as to bring out the best in yourself and those around you. Hãy ăn mặc sao cho có thể khuyến khích tư cách đạo đức nhất nơi các anh em và những người xung quanh các em. |
Halloween brings out the fool in everyone. Halloween sẽ đánh lừa tất cả mọi người. |
FN: Can you bring out our baby? FN: Cậu mang con chúng ta ra được không? |
You need a more natural look to bring out your best features. Phong cách tự nhiên làm nổi bật những nét đẹp nhất của anh. |
War brings out unexpected qualities in him. Một sự tiếp cận hà khắc sẽ mang lại những tính cách không mong đợi đối với nó. |
Bring out the tar, men. Mang hắn ra đó đi. |
Bring out all our holy objects Mang hết linh vật của chúng ta ra đây. |
Bring Out Hildi! Mang Hildi ra đây! |
Bring out Stripper Lily! Đem vũ nữ Lily ra nào! |
I guess mummies bring out the best in me. Em rất tôn trọng những xác ướp này. |
These days, I bring out the worst in people. Dạo này, cháu luôn làm mọi người lộ bản chất xấu xa. |
Our personal goals can bring out the best in us. Các mục tiêu cá nhân của chúng ta có thể làm cho chúng ta trở thành con người tốt nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.